Pull Back là gì và cấu trúc cụm từ Pull Back trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một cụm từ mới đó là PULL BACK là gì nha.
1. PULL BACK là gì?
Hình ảnh minh họa
PULL BACK là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. Pull Back thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /pʊl bæk/. Cụm từ Pull back nghĩa phổ biến là " Quyết định không làm điều gì đó hay không liên quan đến nó nữa" nhưng tùy theo ngữ cảnh khác nhau từ pull back sẽ được sử dụng sao cho phù hợp, chúng ta hãy cùng theo dõi phần đầu tiên dưới đây nhé.
2. Cách dùng của cụm từ PULL BACK
Hình ảnh minh họa
Để hiểu rõ hơn về pull back có những ý nghĩa nào hãy cùng theo dõi mục dưới đây và những ví dụ cụ thể để bạn hiểu rõ hơn khi áp dụng cụm từ "pull back"
Ý nghĩa thứ nhất: để lùi lại phía sau hoặc tránh xa ai đó
Ví dụ:
-
She leaned forward to kiss him but he pulled back.
-
Cô rướn người định hôn anh nhưng anh đã kéo lại.
-
Mia pulled back from her mother and wiped the tears from her eyes.
-
Mia kéo mẹ lại và lau những giọt nước mắt trên mắt.
Ý nghĩa thứ hai: để quyết định không làm hoặc liên quan đến bản thân với điều gì đó mà trước đây bạn đã định
Ví dụ:
-
Businesses have already pulled back on corporate travel in this year
-
Các doanh nghiệp đã rút lại du lịch của công ty trong năm nay
Ý nghĩa thứ ba: của một lực lượng quân sự để lùi lại từ vị trí tấn công
Ví dụ:
-
After pulling back, the tanks waited for fighter planes and helicopter gunships to attack the tower
-
Sau khi rút lui, xe tăng chờ máy bay chiến đấu và trực thăng vũ trang tấn công tháp
Ý nghĩa thứ tư: giá cả, tỷ lệ, v.v. trở nên thấp hơn hoặc thấp hơn
Ví dụ:
-
Today, the company's stock prices pulled back within minutes of Mark's announcement, before resuming their rise.
-
Hôm nay, giá cổ phiếu cao ngất ngưởng của các công ty đã giảm trở lại trong vòng vài phút sau thông báo của Mark, trước khi tiếp tục tăng.
-
We were down 5 percent when we reported in June, but the rate pulled back to a 1.5 percent fall since then.
-
Chúng tôi đã giảm 5% khi báo cáo vào tháng 6, nhưng tỷ lệ này đã giảm trở lại mức giảm 1,5% kể từ đó.
Ý nghĩa thứ năm: để ngừng hỗ trợ hoặc làm điều gì đó
Ví dụ:
-
Both parties indicate they will not pull back from a new peace deal next year
-
Cả hai bên đều cho biết họ sẽ không rút lại thỏa thuận hòa bình mới trong năm tới
Pull back from something: để quyết định không tiếp tục làm điều gì đó vì tăng chi phí hoặc các vấn đề
Ví dụ:
-
They need to pull back from some of our bigger financial commitments.
-
Họ cần rút lui khỏi một số cam kết tài chính lớn hơn của chúng tôi.
-
A few days ago, we pulled back from making hundreds of people
-
Cách đây vài ngày, chúng ta đã rút lui khỏi việc khiến hàng trăm người trở nên dư thừa.
3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ "Pull"
Hình ảnh minh họa
Pull ahead: Vượt qua, di chuyển lên trước
Ví dụ:
-
The lorry was going slowly but they managed to pull ahead
-
Chiếc xe tải đang đi chậm lại nhưng họ cũng thành công vượt qua nó
Pull apart: Bác bỏ một ý kiến, lý thuyết; làm cho ai đó không vui hoặc khó chịu
Ví dụ:
-
Her tutor pulled her essay apart.
-
Người hướng dẫn của cô ấy bác bỏ bài luận văn của cô ấy.
-
It pulled him apart to see them arguing so much.
-
Nó khiến anh ấy không vui khi nhìn thấy họ tranh luận với nhau.
Pull away: Khi phương tiện rời khỏi một nơi
Ví dụ:
-
The motorbike pulled away from the lights at high speed.
-
Chiếc xe máy rời khỏi từ chỗ đợi đèn ở tốc độ rất cao.
Pull down: Phá hủy, khiến ai đó buồn, chán nản
Ví dụ:
-
They pulled the old building down to build a new shopping mall.
-
Họ đã phá cái tòa nhà cũ để xây một trung tâm mua sắm.
-
Losing his job pulled his down
-
Mất việc khiến anh ấy buồn rất nhiều.
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!