Front Desk là gì và cấu trúc cụm từ Front Desk trong câu Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Front desk” trong tiếng Anh nhé!


 

1. Front desk là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: danh từ ghép

 

Phiên âm: /ˌfrʌnt ˈdesk/

 

Ý nghĩa: quầy lễ tân

 

  • (Bàn làm việc bên trong lối vào của một khách sạn, một tòa nhà văn phòng, v.v. Nơi khách hoặc du khách đến khi họ đến lần đầu tiên
  •  
  • Bàn gần lối vào khách sạn, tòa nhà văn phòng, v.v., nơi mọi người đi khi đến và nơi họ có thể lấy thông tin, v.v.)

 

 

front desk là gì

Hình ảnh minh hoạ Front desk

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • She contacted the front desk to just let them realize he was on his way.
  • Cô liên hệ với quầy lễ tân để chỉ cho họ nhận ra anh ta đang trên đường đến.
  •  
  • Exploitation of cheap places provides hygienic, pleasant accommodations and front-desk services alone without additional costs of restaurants and room service.
  • Khai thác giá rẻ cung cấp chỗ ở hợp vệ sinh, dễ chịu và dịch vụ lễ tân đơn thuần mà không tính thêm chi phí nhà hàng và dịch vụ phòng.
  •  
  • Development of skills is critical for the everyday operation of any program as front desk employees come and go.
  • Phát triển các kỹ năng là rất quan trọng đối với hoạt động hàng ngày của bất kỳ chương trình nào khi nhân viên lễ tân đến và đi.
  •  
  • They're maintained to show track of what's going on in the lectures and at the front desk.
  • Chúng được duy trì để theo dõi những gì đang diễn ra trong các bài giảng và ở quầy lễ tân.
  •  
  • Just behind the desk, a huge black officer sat with his cuffs wrapped.
  • Ngay sau bàn làm việc, một sĩ quan da đen to lớn đang ngồi với chiếc còng.
  •  
  • The device is configured to accept card numbers with the right credentials and is operated from the front desk.
  • Thiết bị được cấu hình để chấp nhận số thẻ với thông tin xác thực phù hợp và được vận hành từ quầy lễ tân.
  •  
  • I attempted to reach Merrit from the front desk while registering in and having a shower.
  • Tôi đã cố gắng tiếp cận Merrit từ quầy lễ tân trong khi đăng ký và đang tắm.
  •  
  • I stormed up to the front desk and inquired about the cost of a single accommodation over one night.
  • Tôi xông đến quầy lễ tân và hỏi về chi phí của một chỗ ở trong một đêm.

 

front desk là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Front desk

 

3. Từ vựng liên quan đến Front desk

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Front door

Cửa trước

 

Lối vào chính của một ngôi nhà, thường ở phía trước

Front end

Đầu trước

 

Phần của ô tô hoặc phương tiện khác hướng về phía trước; một phần của hệ thống máy tính mà người dùng nhìn thấy và sử dụng trực tiếp; Phần đầu tiên của quy trình, khoảng thời gian, v.v.

Frontbencher

Một thành viên quan trọng của chính phủ hoặc phe đối lập trong quốc hội Anh, người ngồi ở hàng ghế đầu

The front bench

Những thành viên quan trọng nhất của chính phủ và phe đối lập trong quốc hội Anh, những người ngồi ở hàng ghế đầu

Front-end loader

Một chiếc xe lớn với thiết bị đào ở phía trước, hoạt động bằng hệ thống thủy lực

Frontal lobe

Thùy trán

 

(Một trong hai phần ở phía trước não được kết nối với hành vi, học tập và tính cách)

Frontage road

Đường phụ chạy cạnh đường chính mà bạn sử dụng để đến nhà ở, cửa hàng, v.v.

Front and center

Rất dễ thấy hoặc dễ nhận thấy, hoặc thu hút sự chú ý nhất trong một tình huống; ở hoặc ở một vị trí rất dễ nhìn thấy hoặc dễ nhận thấy hoặc được chú ý nhiều nhất

Front man

Người đại diện cho một tổ chức hoặc nhóm trước công chúng, nhưng người có thể không thực sự phụ trách nó

Receptionist

Nhân viên lễ tân

 

(một người làm việc ở những nơi như khách sạn, văn phòng hoặc bệnh viện, người chào đón và giúp đỡ du khách cũng như trả lời điện thoại)

Commissionaire

Một người mặc đồng phục đứng ở lối vào của một khách sạn, nhà hát, v.v. Và công việc của họ là mở cửa cho khách và thường có ích cho họ khi họ đến

Concierge

Người hướng dẫn

 

(một người được thuê để chăm sóc một tòa nhà chung cư, đặc biệt là ở Pháp

 

Một người nào đó làm việc trong khách sạn, câu lạc bộ tư nhân hoặc nơi tương tự để giúp khách bất cứ điều gì họ cần, chẳng hạn như sắp xếp các chuyến đi hoặc vé xem kịch)

Desk clerk

Người được tuyển dụng để chào đón khách của khách sạn khi họ đến

Efficiency room

Một phòng khách sạn có khu vực bếp nhỏ

Hospitality tray

Khay (= bảng) được cung cấp trong phòng khách sạn để khách tự pha đồ uống, thường có ấm đun nước (= để đựng nước sôi), trà, cà phê, sữa và bánh quy


 

front desk là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Front desk

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Front desk” nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !