Convenience Store là gì và cấu trúc cụm từ Convenience Store trong câu Tiếng Anh
“Convenience Store” là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Convenience Store” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.
Convenience Store nghĩa là gì?
Trong tiếng Việt cụm từ “Convenience Store” thường được hiểu với nghĩa phổ biến là cửa hàng tiện lợi. Tuy nhiên nhiều người vẫn bị nhầm lẫn “Convenience Store” và “Grocery store” là như nhau. Cửa hàng tiện lợi “Convenience Store” khác với cửa hàng bách hóa ở chỗ nó là nơi hướng tới những khách hàng có xu hướng mua sắm nhanh với chỉ một hoặc vài món đồ. Cụm từ miêu tả một cửa hàng bán lẻ, chuyên bán các thực phẩm ăn liền, nước đóng chai, nhu yếu phẩm, thuốc lá hoặc hoặc các ấn phẩm hoặc tập san định kì.
(Ảnh minh họa)
“Convenience Store” đa phần có quy mô nhỏ, thường mở cửa đến tận đêm, và có 1 nhóm nhỏ gồm nhân viên thu ngân, nhân viên coi kho và quản lý. Cửa hàng tiện lợi được thiết kế để phục vụ các khách hàng đang trên đường đi, cần ghé qua để mua một vài món. Ví dụ như các cửa hàng Circle K, GS 25, MINI STOP, Subway…
(Ảnh minh họa)
Theo từ điểm Cambridge thì từ vựng này được định nghĩa là a shop that sells food, drinks, etc. and is usually open until late or a small local store where you can buy food, newspapers, etc. and that is open until late at night or all the time -( Dịch nghĩa :một cửa hàng bán đồ ăn, thức uống, v.v. và thường mở cửa đến khuya hoặc là một cửa hàng địa phương nhỏ nơi bạn có thể mua thực phẩm, báo, v.v. và mở cửa đến tận đêm khuya hoặc mọi lúc).
Cụm danh từ trên có phát âm:
-
Anh-Anh: là /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/
-
Anh-Mĩ :là /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/
Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Convenience Store
Từ vựng “Convenience Store” mang chức năng như một danh từ đếm được trong câu tiếng anh,cho nên cụm từ có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong cấu trúc câu.
(Ảnh minh họa)
Cấu trúc:
1. A/the+ Convenience Store + V(động từ chia theo thì)+ O (tân ngữ) +Adv(trạng từ)
2. S(chủ ngữ) + V(động từ)+ O(tân ngữ) + Adv(trạng từ)
Ví dụ Anh Việt:
-
Most convenience stores in my city are located on busy street corners or at gas stations.
-
Hầu hết các cửa hàng tiện lợi trong thành phố của tôi đều nằm ở các góc phố đông đúc hoặc tại các trạm xăng.
-
The convenience store carries a limited selection of basic items, as packaged foods and drugstore items, and is open long hours for the convenience of shoppers.
-
Cửa hàng tiện lợi có một số lựa chọn hạn chế các mặt hàng cơ bản, như thực phẩm đóng gói và các mặt hàng ở hiệu thuốc, và mở cửa nhiều giờ để tạo sự thuận tiện cho người mua sắm.
-
As you know that a convenience store is a small, local, easily accessed store which stocks staples such as bread and milk, and packaged foods. So, I love buying many items there.
-
Như bạn biết rằng cửa hàng tiện lợi là một cửa hàng nhỏ, ở địa phương, dễ tiếp cận, cung cấp các mặt hàng chủ lực như bánh mì, sữa và thực phẩm đóng gói. Vì vậy, tôi thích mua nhiều mặt hàng ở đó.
-
My boss saw the rise of convenience stores pretty early and she was early into online.
-
Sếp của tôi nhìn thấy sự gia tăng của các cửa hàng tiện lợi khá sớm và cô ấy đã sớm bắt đầu kinh doanh trực tuyến.
-
The Vinmart chains had higher average sales at their convenience stores than small local outlets in 2018.
-
Các chuỗi Vinmart có doanh số trung bình tại các cửa hàng tiện lợi cao hơn so với các cửa hàng nhỏ lẻ tại địa phương trong năm 2018.
-
The product of the LB brand was placed in post offices and convenience stores in outlying areas so that people could look for them easily.
-
Sản phẩm của thương hiệu LB đã được đặt tại các bưu điện và cửa hàng tiện lợi ở các khu vực ngoại thành để mọi người có thể dễ dàng tìm kiếm.
-
In the pandemic, the growth of online shopping and the trend towards smaller but more frequent grocery trips mean convenience stores are the new front line.
-
Trong đại dịch, sự phát triển của mua sắm trực tuyến và xu hướng đi đến các cửa hàng tạp hóa nhỏ hơn nhưng thường xuyên hơn đồng nghĩa với việc các cửa hàng tiện lợi là tiền tuyến mới.
-
My boyfriend and I love to eat chocolate ice cream in the convenience store near the school.
-
Tôi và bạn trai thích ăn kem sô cô la trong cửa hàng tiện lợi ở gần trường.
Một số cụm từ liên quan
Seafood restaurant: Nhà hàng hải sản
Retail store: Cửa hàng bán lẻ
Flower shop: Cửa hàng hoa
Showroom : Phòng trưng bày
Mega market: Siêu thị
Commercial center: Trung tâm thương mại
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về “Convenience Store” và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!