Application Form là gì và cấu trúc cụm từ Application Form trong câu Tiếng Anh
Hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một dạng cụm từ vựng có nhiều công dụng ở tất cả ngành nghề phù hợp cho tất cả mọi người. Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Bài viết hôm nay là về cụm danh từ “Application Form” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi!!!
1. Application Form nghĩa là gì?
application form là gì
Application Form được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là mẫu đăng ký, mẫu đơn đăng ký, đơn mẫu, mẫu đơn xin, ...
Định nghĩa về Application Form
Mẫu đơn đăng ký là những loại đơn khác nhau được sử dụng khi muốn bày tỏ ý kiến, nguyện vọng tới những lãnh đạo các cơ quan có thẩm quyền nào đố để xem xét và giải quyết của người viết đơn.
Mẫu đơn đăng kí là biểu mẫu dành đối tượng sau đây: cá nhân riêng biệt, tập thể nhóm hoặc tổ chức gửi tới các cá nhân, tập thể, tổ chức, các cơ quan nào đó ở bậc cấp trên. Mục đích đơn mẫu là muốn xem xét và giải quyết các đề nghị cần được thông qua, giải quyết công việc chung hay một vấn đề cụ thể nào đó.
Application Form được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:
Theo kiểu Anh - Anh: /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən fɔːm/
Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən fɔːrm/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Trong Tiếng Anh đây là một cụm danh từ nói về những loại đơn với nhiều công dụng khác nhau. Thường ở dạng số ít và có thể đếm được.
Khi dùng “Application Form” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ chuyên môn, động từ, tính từ, ... khác để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng.
Vì Application Form là cụm danh từ nên có thể đứng làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ, ... trong câu mệnh đề.
- Some application forms are widely used and familiar, such as application for transcripts, application for leave of absence, application for permission to use, application for copyright registration, ...
- Một số mẫu đơn đăng kí được sử dụng phổ biến và rộng rãi, quen thuộc như đơn xin cấp bảng điểm, đơn xin nghỉ học, đơn xin cấp quyền sử dụng, đơn xin đăng kí bản quyền,...
- Although it is very familiar and relatively popular, many people are not sure how to write an application form.
- Tuy đã rất quen thuộc và phổ biến tương đối cao nhưng nhiều người dân lại chưa nắm chắc cách viết mẫu đơn đăng lý như thế nào.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Application Form:
application form là gì
Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu
- Regarding the classification of registration forms, depending on the purpose of each person's use, choosing each type has different purposes to bring about highly effective results.
- Về những phân loại mẫu đơn đăng ký, thì tùy vào mục đích sử dụng của mỗi người mà lựa chọn từng loại có mục đích khác nhau để mang lại kết quả hiệu quả cao.
- In the dedicated section on the application form, each local government will communicate clearly for everyone to better understand.
- Trong mục chuyên dụng về mẫu đơn đăng ký, mỗi chính quyền địa phương đều sẽ tương truyền rõ ràng cho mọi người nắm rõ hơn.
Application Form ở vị trí của một trạng ngữ trong câu mệnh đề.
Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ:
- Application forms are divided into many categories in many different specialties such as franchising, copyright in the field of architecture, documents, products, ...
- Mẫu đơn đăng ký được chia ra rất nhiều loại trong nhiều chuyên ngành khác nhau như hoạt động nhượng quyền thương mại, quyền tác giả trong lĩnh vực kiến trúc, văn bản, sản phẩm,...
Application Form được dùng như một chủ ngữ trong câu trên.
Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề
- Sometimes you will be asked to fill out an application form that will be used to select candidates for a job interview in the nearest future.
- Đôi khi bạn sẽ được yêu cầu điền vào một mẫu đơn sẽ được sử dụng để chọn ứng viên cho cuộc phỏng vấn công việc trong thời gian tới trong tương lai gần nhất.
Application Form trong câu trên là một tân ngữ.
3. Ví dụ Anh Việt về cụm danh từ Application Form:
application form là gì
Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng cụm từ High Availability hơn trong nhiều kỹ năng nhé.
- Overall, this book provides a broad overview of the main principles and application form of the application form when used to submit to the superior authority.
- Nhìn chung, cuốn sách này cung cấp một cái nhìn tổng thể về các nguyên tắc chính và hình thức áp dụng của mẫu đơn khi được sử dụng để trình lên cơ quan cấp trên.
- Organizers have rejected many applications from Tommy's family to build a second floor for their house because the area is part of the city's planning project.
- Các quan tổ chức đã từ chối nhiều mẫu đơn đăng ký của gia đình ông Tommy để xây thêm một tầng thứ hai cho ngôi nhà của họ vì khu ấy trong nằm trong dự án quy hoạch của thành phố.
- Her asylum application form was successful just waiting for government approval to be successful.
- Mẫu đơn đăng ký xin tị nạn của cô ấy đã thành công chỉ chờ chính phủ phê duyệt nữa là thành công.
4. Một số cụm từ liên quan Application Form:
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Admission application form |
Mẫu đơn đăng ký nhập học |
Scholarship application form |
Mẫu đơn đăng ký xét học bổng |
Application form for study abroad interview |
Mẫu đơn đăng ký phỏng vấn du học |
Product copyright application form |
Mẫu đơn đăng ký tác quyền sản phẩm |
Marriage application form |
Mẫu đơn đăng ký kết hôn |
Application form for divorce |
Mẫu đơn đăng ký xin ly hôn |
Business application form |
Mẫu đơn đăng ký kinh doanh |
Application form for issuance of investment certificate |
Mẫu đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư |
Patent application form |
Mẫu đơn đăng ký bằng sáng chế |
Application form for providing transcripts |
Mẫu đơn đăng ký cung cấp bảng điểm |
Citizenship application form |
Mẫu đơn đăng ký căn cước công dân |
Volunteer pplication form |
Mẫu đơn đăng ký tình nguyện viên |
Application form for promotion program |
Mẫu đơn đăng ký chương trình khuyến mãi |
Application Form thật là một trong những từ thú vị trong Tiếng Anh phải không nào? Hi vọng với bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về Application Form trong Tiếng Anh nhé!!!