"Biên Giới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Việt Nam là một đất nước trải dài 1650km từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam theo đường chim bay. Đường biên giới đất liền dài Việt Nam dài 4510 km. Vậy các bạn có biết “ biên giới” trong tiếng Anh là gì hay không? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để có những kiến thức về “ biên giới” trong tiếng Anh nhé!
1. “ Biên giới” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Biên giới hay còn được gọi là ranh giới
Tiếng Anh: Boundary
( Hình ảnh về “ biên giới - boundary”)
Biên giới hay biên giới quốc gia là đường phân định giới hạn lãnh thổ hay lãnh hải của 1 nước với 1 nước tiếp giáp khác, hoặc với hải phận quốc tế.
Biên giới tự nhiên là các đặc điểm địa lý thể hiện những trở ngại tự nhiên đối với giao lưu và vận chuyển. Các đường biên giới chính trị hiện tại thường là sự chính thức hóa các trở ngại lịch sử, tự nhiên như vậy.
Biên giới quốc gia là nơi ranh giới phân định lãnh thổ của quốc gia này với lãnh thổ của quốc gia khác hoặc với các vùng mà quốc gia có quyền chủ quyền trên biển.
Biên giới hoặc là đường ranh giới được ghi nhận trên bản đồ và được đánh dấu trên thực địa hoặc là mặt thẳng đứng đi qua đường ranh giới nói trên xác định giới hạn bên ngoài của lãnh thổ quốc gia. Biên giới chính là giới hạn không gian của quyền lực tối cao của quốc gia đối với lãnh thổ.
2. Một số kiến thức liên quan đến “ biên giới - boundary” trong tiếng Anh.
Loại từ: Danh từ
Cách viết: Boundary
Đồng nghĩa: frontier, edge, border, march
( Hình ảnh về “ biên giới - boundary”)
“ Boundary” trong tiếng Anh được định nghĩa là: a real or imagined line that marks the edge or limit of something.
Được hiểu là: một đường thực hoặc đường tưởng tượng đánh dấu cạnh hoặc giới hạn của một cái gì đó.
“ Boundary” được định nghĩa là: The boundary of an area of land is an imaginary line that separates it from other areas.
Có nghĩa là: Ranh giới của một khu vực đất là một đường tưởng tượng ngăn cách nó với các khu vực khác.
“ Boundary” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:
UK /ˈbaʊn.dər.i/ US /ˈbaʊn.dər.i/
Trên đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ của “ boundary” trong tiếng Anh. Nhìn từ phiên âm có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là giống nhau. Bởi vậy các bạn hãy chú ý đến cách phát âm này nhé!
3. Ví dụ tiếng Anh về “ boundary - biên giới”
- The Ural Mountains mark the boundary between Europe and Asia.
- Dãy núi Ural đánh dấu ranh giới giữa Châu Âu và Châu Á.
- Residents objected to the prison being built within the city boundaries.
- Cư dân phản đối việc nhà tù được xây dựng trong ranh giới thành phố.
- Those three trees mark the boundary of our property.
- Ba cây đó đánh dấu ranh giới tài sản của chúng tôi.
- The river forms the western boundary of the country.
- Con sông tạo thành ranh giới phía tây của đất nước.
- The American captain suggested instead that his batsmen should have done better on a dream surface at a Pune ground with short boundaries.
- Thay vào đó, đội trưởng đội tuyển Mỹ đề nghị rằng các cầu thủ dơi của anh ấy nên làm tốt hơn trên một bề mặt trong mơ tại sân Pune với những đường biên ngắn.
( Hình ảnh về “ biên giới - boundary”)
- The Estonians and Latvians began to question the status of their borders with Russia.
- Người Estonia và người Latvia bắt đầu truy vấn tình trạng ranh giới của họ với Nga.
- To the west of this is Wales, with the border marking the western boundary of the national park.
- Về phía tây của khu vực này là Wales, với biên giới đánh dấu ranh giới phía tây của vườn quốc gia.
- An old stone wall marks the boundary of the site on one side, while the stone hill and concrete wall on the other.
- Một bức tường đá cũ đánh dấu ranh giới của khu đất ở một bên, trong khi một bên là đồi đá và bức tường bê tông.
- A boundary is a border and it can be physical, such as a fence between two attributes, or abstract, such as a moral line that society decides is wrong to cross.
- Ranh giới là một biên giới và nó có thể là vật lý, chẳng hạn như hàng rào giữa hai thuộc tính, hoặc trừu tượng, chẳng hạn như ranh giới đạo đức mà xã hội quyết định là sai khi vượt qua.
- Alex has weathered the pillars, with mounds of white ants climbing around them, marking the boundary
- Alex đã phong hóa các cột trụ, với những ụ kiến trắng leo lên xung quanh chúng, đánh dấu ranh giới
4. Một số từ vựng liên quan đến “ biên giới - Boundary” trong tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
administrative boundary |
địa giới hành chính |
appropriate boundary |
ranh giới thích hợp |
arbitrary boundary |
ranh giới tùy ý |
artificial boundary |
ranh giới nhân tạo |
boundary condition |
điều kiện ranh giới |
boundary crossing |
Vượt biên |
boundary dispute |
tranh chấp ranh giới |
boundary fence |
Hàng rào ranh giới |
boundary layer |
lớp ranh giới |
boundary marker |
điểm đánh dấu ranh giới |
boundary object |
đối tượng ranh giới |
boundary region |
vùng ranh giới |
disciplinary boundaries |
ranh giới kỷ luật |
distinct boundary |
ranh giới khác biệt |
geographic boundary |
ranh giới địa lý |
geographical boundary |
ranh giới địa lý |
international boundary |
ranh giới quốc tế |
inner boundary |
ranh giới bên trong |
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ biên giới” trong tiếng Anh. Có lẽ qua bài viết này các bạn cũng đã biết được “ biên giới” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ biên giới - Boundary” trong tiếng Anh nhé!