Come In là gì và cấu trúc cụm từ Come In trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Come in, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các phrasal verb Come khác mà bạn cần biết.
come in trong tiếng Anh
1. “Come in” trong tiếng Anh là gì?
Come in
Cách phát âm: / kʌm /
Loại từ: Cụm động từ của động từ come
2. Các định nghĩa của “come in”:
come in trong tiếng Anh
Come in: được vào một căn phòng hay một tòa nhà nào đó.
- Come in and sit while waiting for her to come home. She doesn't usually go home this night, but today was an exception.
- Mời vào trong ngồi trong lúc đợi cô ấy về nhà. Cô ấy không thường về nhà tối thế này đâu, hôm nay là một ngoại lệ.
- Would you like to come in for a cup of tea before you go? The weather seems very cold, you can not go home immediately, just stay for a little while.
- Bạn có muốn vào uống một cốc trà trước khi đi không? Thời tiết có vẻ rất lạnh, bạn không thể về liền đâu hãy nán lại một chút đi.’
Come in: ra mắt, từ được dùng trong chuyên ngành thời trang được dùng để nói về một thời trang hoặc một sản phẩm ra mắt và nó trở nên nổi tiếng.
- Highlight hair came in in the early 90s and very quickly became the hottest hair trend at that time.
- Tóc nhuộm highlight được xuất hiện vào đầu thập niên 90 và rất nhanh chóng trở thành xu hướng tóc nóng nhất ở thời điểm đó.
- Crop top shirts came in in the 1940s-1950s. Up to now, crop top shirts are still used and changed designs and designs to suit today.
- Áo croptop xuất hiện vào những năm 1940- 1950. Tới hiện nay, áo crop top vẫn được sử dụng và thay đổi kiểu dáng cũng như mẫu mã để phù hợp với thời nay.
Come in: từ được dùng để nói về báo hoặc những thông tin được tiếp nhấn.
- The reporter has just come in news that a famous actress had an accident on the way to the studio. After hearing that information, the reporter immediately prepared the car to run to the scene to record.
- Phóng viên vừa nhận được tin tức rằng có cô diễn viên nổi tiếng gặp tai nạn trên đường tới trường quay. Sau khi nghe thông tin đó, phóng viên lập tức chuẩn bị xe chạy đến hiện trường để ghi hình.
Come in: thu nhập, từ được dùng để nói về thu nhập
- Because of the pandemic, John could not find a job, so we didn't have money coming in to spend on our personal life.
- Bởi vì đại dịch, John không thể kiếm được việc làm, chúng tôi không có tiền thu nhập để chi tiêu cho cuộc sống cá nhân.
- My money coming in is enough for me to pay for my rent as well as to have more money to spend for myself. However, having to work at high intensity sometimes makes me feel stressed.
- Tiền thu nhập hiện tại đủ cho tôi chi trả cho khoản tiền thuê nhà cũng như có thêm tiền để chi tiêu cho chính bản thân mình. Tuy nhiên, phải làm việc ở cường độ cao phần nào khiến tôi cảm thấy stress.
Come in: để tham gia trong một tình huống, câu chuyện, hoặc một kế hoạch.
- We need a teacher to teach me how to write a better essay, and that's when he came in.
- Chúng tôi cần một người giáo viên để chỉ dẫn tôi cách viết bài được điểm cao hơn, và đó là lúc mà anh ta xuất hiện.
3. Sự khác nhau giữa come on in và come in:
come in trong tiếng Anh
Come in: mời ai đó vào một phòng hay một tòa nhà nào đó.
Come on in: Từ “On” được đưa vào giữa “Come in” nhằm nhấn mạnh việc mời vào nhà. Thường dùng trong trường hợp khách cảm thấy ngại khi vào nhà mình nên mình sẽ dùng từ “ Come on in” nhằm tạo sự thân thiện và hiếu khách hơn. Cho người ta thấy sự thiện chí của mình khi mời người khác vào nhà.
- Come on in, everyone is waiting inside. Don't be afraid that everyone inside wants to see you.
- Vào đi nào mọi người đang đợi ở bên trong đó. Đừng ngại mọi người bên trong đều mong muốn gặp bạn.
- You don't have to wait outside the office like that. Come on in, the manager allows everyone to wait in the office so there's no need to align.
- Bạn không cần phải chờ ở ngoài văn phòng như vậy đâu. Vào đi nào, trưởng phòng cho phép mọi người ngồi đợi trong văn phòng nên không cần căn thẳng đâu.
4. Các cụm động từ khác của động từ “come”:
Cụm từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Come about |
xảy ra, đổi chiều |
Come aboard |
: lên tàu |
Come across |
tình cờ gặp |
Come after |
theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp |
Come again |
: trở lại |
Come against |
đụng phải, va phả |
Come along |
đi cùng, xúc tiến, cút đi |
Come apart |
tách khỏi, rời ra |
Come around |
đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào |
Come away |
đi xa, rời ra |
Come back |
: trở lại, được nhớ lại, cải lại |
Come before |
đến trước |
Come between |
đứng giữa, can thiệp vào |
Come by |
đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu |
Come clean |
thú nhận |
Come in for |
có phần, nhận được |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “come in” trong tiếng Anh!!!