"Lời Chúc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Lời chúc” trong tiếng Anh nhé!
Hình ảnh minh hoạ Lời chúc
1. Lời chúc trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh có rất nhiều từ và cụm từ được sử dụng với ý nghĩa là Lời chúc, sau đây chúng ta cùng tìm hiểu một vài từ và cụm từ phổ biến nhất nhé!
Wish – /wɪʃ/: Lời chúc - một biểu hiện của tình cảm tốt với ai đó, đặc biệt. vào một dịp cụ thể
Best wishes - Lời chúc tốt đẹp nhất (một cách lịch sự để kết thúc một bức thư cho ai đó)
Best wishes for you - Chúc bạn mọi điều tốt lành
Blessings to you - Chúc phúc cho bạn (Blessing - điều gì đó bạn có hoặc điều gì đó xảy ra tốt vì nó cải thiện cuộc sống của bạn, giúp bạn theo một cách nào đó hoặc khiến bạn hạnh phúc)
Blessings to you and your family - chúc phúc cho bạn và gia đình của bạn
Wish you all the best - Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất
Congratulations - Xin chúc mừng (khi bạn nói với ai đó rằng bạn hạnh phúc vì họ đã đạt được điều gì đó hoặc vì điều gì đó tốt đẹp đã xảy ra với họ)
Congratulations to you - chúc mừng bạn
Congrats - chúc mừng
Regards - Trân trọng
Regards to all - Trân trọng đên tât cả mọi ngươi
Hình ảnh minh hoạ cho Lời chúc
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- In the meantime, I'd like to offer you both a very Happy Holidays and the best wishes also for the new year.
- Trong thời gian chờ đợi, tôi muốn gửi tặng các bạn một Ngày lễ thật Hạnh phúc và những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới.
- Well, while I'm on the subject of infants, congratulations to Jessica Kensit upon the delivery of her daughter.
- Chà, trong khi tôi đang nói về chủ đề trẻ sơ sinh, xin chúc mừng Jessica Kensit đã sinh con gái.
- Special gratitude to Baroness Zborowska & best wishes to everyone.
- Đặc biệt biết ơn Nam tước Zborowska và những lời chúc tốt đẹp nhất đến tất cả mọi người.
- Kate had not even earned their generosity or well wishes; she hadn't exactly become a pleasant company lately.
- Kate thậm chí còn không kiếm được sự hào phóng hay mong muốn tốt đẹp của họ; cô ấy đã không chính xác trở thành một người đồng hành dễ chịu gần đây.
- Joe, a previous miner, was given a check along with best wishes for a wonderful and healthy retirement.
- Joe, một thợ mỏ trước đây, đã được nhận một tấm séc cùng với những lời chúc tốt đẹp nhất cho một kỳ nghỉ hưu khỏe mạnh và tuyệt vời.
- We'd then beat each other in a comic party until the agony of congratulation overcame us.
- Sau đó, chúng tôi đã đánh bại nhau trong một bữa tiệc truyện tranh cho đến khi sự đau đớn của lời chúc mừng vượt qua chúng tôi.
- When the ceasefire agreement was struck, the Party Leader conveyed a letter of congratulations to President Segmentation based.
- Khi thỏa thuận ngừng bắn được ký kết, Lãnh đạo Đảng đã chuyển một lá thư chúc mừng tới Chủ tịch Segmentation có trụ sở.
- I frequently question if winning a ballot is a cause for celebration or mourning.
- Tôi thường xuyên đặt câu hỏi rằng việc giành được một lá phiếu là một lý do để ăn mừng hay để tang.
- You might be able to maintain better wishes for someone who criticizes or insults you if you comprehend why they are doing so, but how would you give proper wishes back to them?
- Bạn có thể duy trì những lời chúc tốt đẹp hơn cho những người chỉ trích hoặc xúc phạm bạn nếu bạn hiểu tại sao họ lại làm như vậy, nhưng làm thế nào bạn sẽ đáp lại họ những lời chúc phù hợp?
- It's essential to remember that congrats aren't just for praising someone's accomplishments—which is where the second half of the term comes in. It's also a method of expressing gratitude for somebody's pleasure and blessings.
- Điều quan trọng cần nhớ là chúc mừng không chỉ để ca ngợi thành tích của ai đó — đó là thời điểm mà nửa sau của nhiệm kỳ bắt đầu. Đó cũng là một phương pháp bày tỏ lòng biết ơn đối với niềm vui và lời chúc phúc của ai đó.
3. Từ vựng liên quan đến Lời chúc
Từ vựng |
Ý nghĩa |
make a wish |
thực hiện một điều ước (= thầm yêu cầu một điều gì đó mà bạn muốn xảy ra) |
get/have your wish |
(= đạt được điều bạn muốn) |
grant/fulfil somebody's wish |
cho ai đó những gì họ muốn |
respect somebody’s wishes |
tôn trọng mong muốn của ai đó (= làm những gì ai đó muốn) |
ignore somebody’s wishes |
bỏ qua mong muốn của ai đó |
somebody's wish comes true |
điều ước của ai đó trở thành sự thật; lời chúc của ai đó trở thành sự thật |
Hình ảnh minh hoạ cho Lời chúc
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Lời chúc” nhé.