"Provision" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Khi muốn diễn tả ý nghĩa cung cấp, dự phòng chắc hẳn nhiều bạn sẽ liên tưởng ngay đến từ provide. Tuy nhiên, ngoài từ vựng này thì hàm ý trên còn được thể hiện qua từ provision. Vậy provision là gì và được sử dụng như thế nào? Hãy cùng Studytienganh khám phá ngay bài viết dưới đây nhé!

1. Provision trong Tiếng Anh là gì?

Provision được dịch sang nghĩa tiếng việt là điều khoản, cung cấp, đồ dự phòng, đồ trữ sẵn.

 

provision là gì

Provision là gì?

 

Provision phát âm trong tiếng anh là [ prəˈvɪʒn]

 

2. Chi tiết về từ vựng Provision trong tiếng anh

 

Provision vừa đóng vai trò là danh từ, vừa có thể là động từ trong câu. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Provision:


 

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Danh từ

hành động cung cấp một cái gì đó

  • The provision of good public transport will be one of the essentials for the development of the area.
  • Việc cung cấp giao thông công cộng tốt sẽ là một trong những yếu tố cần thiết cho sự phát triển của khu vực.

một tuyên bố trong một thỏa thuận hoặc luật rằng một điều cụ thể phải xảy ra hoặc được thực hiện, đặc biệt là trước khi điều khác có thể xảy ra hoặc được thực hiện

  • They have inserted certain provisions into the treaty to safeguard workers.
  • Họ đã đưa một số điều khoản vào hiệp ước để bảo vệ người lao động.

trong tài khoản của công ty (= hồ sơ tài chính), một số tiền được giữ trong trường hợp có thể xảy ra tổn thất trong tương lai

  • Several provisions against claims of alleged pension fraud have been made by insurance companies.
  • Các công ty bảo hiểm đã đưa ra một số điều khoản chống lại các cáo buộc về hành vi gian lận lương hưu bị cáo buộc.

để sắp xếp đối phó với một cái gì đó, thường là sắp xếp tài chính

  • She hasn't made any provision for her retirement yet.
  • Cô ấy vẫn chưa thực hiện bất kỳ điều khoản nào cho việc nghỉ hưu của mình.

một cái gì đó cần thiết hoặc mong muốn, hoặc hành động xem xét sự cần thiết của một cái gì đó và sắp xếp cho nó

  • I have to make some provisions for earthquakes.
  • Tôi phải thực hiện một số dự phòng cho động đất.

hành động bán hàng hóa hoặc dịch vụ hoặc cung cấp chúng để sử dụng

  • Some companies remain fully committed to the provision of mortgage finance to individuals. 
  • Một số công ty vẫn hoàn toàn cam kết cung cấp tài chính thế chấp cho các cá nhân.

một phần của tài liệu pháp lý tuyên bố rằng điều gì đó phải xảy ra hoặc được thực hiện

  • Many contracts now include  a provision that prohibits supervisors from doing the work of union workers.
  • Nhiều hợp đồng hiện nay bao gồm một điều khoản cấm người giám sát làm công việc của công nhân công đoàn.

Động từ

để cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó với thực phẩm và những thứ cần thiết khác. Hoặc để giữ một số tiền có sẵn để sử dụng trong trường hợp có thể xảy ra mất mát hoặc nợ trong tương lai

  • The company has revealed it has  provisioned £210m for asbestos-related claims.
  • Công ty tiết lộ rằng họ đã cung cấp 210 triệu bảng cho các khiếu nại liên quan đến amiăng.

 

provision là gì

Cách dùng từ Provision

 

3. Từ vựng cụm từ liên quan

 

  • dry provisions: lương khô
  • general provisions: những quy định chung
  • make provision for: dự phòng
  • military provisions: quân lương
  • to make provision: chuẩn bị dự phòng
  • operating provision: điều khoản về sản xuất
  • pricing provision: điều khoản định giá
  • charge for provision of wagons: phí cấp toa xe hàng
  • depreciation provision: điều khiển khấu hao
  • overload provision: đề phòng quá tải
  • provision curve: đường cong suất đảm bảo
  • provision of parts: sự cung cấp sẵn chi tiết
  • evergreen provision: điều khoản có giá trị tiếp
  • porcupine provision: điều khoản con nhím
  • welfare provision: cung cấp phúc lợi
  • provision for contingency: dự trữ ứng cấp
  • provision for tax: dự trữ để trả thuế
  • provision of service: sự cung cấp dịch vụ
  • payment provision: cung cấp thanh toán
  • legislative provision: quy định lập pháp
  • legal provision: cung cấp pháp lý
  • joint provision: cung cấp chung
  • equal provision: cung cấp bình đẳng
  • amnesty provision: điều khoản ân xá
  • appropriate provision: cung cấp thích hợp
  • budget provision: cung cấp ngân sách
  • charter provisions: điều khoản điều lệ
  • comprehensive provision: cung cấp toàn diện
  • consent provision: cung cấp sự đồng ý
  • constitutional provision: cung cấp hiến pháp
  • contract provision: cung cấp hợp đồng
  • controversial provision: điều khoản gây tranh cãi
  • core provision: cung cấp cốt lõi
  • criminal provision: cung cấp tội phạm
  • direct provision: cung cấp trực tiếp
  • disclosure provision: cung cấp tiết lộ
  • effective provision: cung cấp hiệu quả
  • emergency provision: cung cấp khẩn cấp
  • enforcement provision: cung cấp thực thi
  • funding provision: cung cấp tài chính
  • liability provision: cung cấp trách nhiệm
  • proposed provision: đề xuất cung cấp
  • protection provision: cung cấp bảo vệ
  • provision of assistance: cung cấp hỗ trợ
  • provision of labour: cung cấp lao động
  • provisions of article: điều khoản của bài báo
  • provisions of competition: quy định của cạnh tranh
  • review provision: xem xét cung cấp
  • similar provision: cung cấp tương tự
  • special provision: điều khoản đặc biệt
  • statutory provision: điều khoản luật định
  • substantive provision: cung cấp đáng kể
  • temporary provision: cung cấp tạm thời

 

provision là gì

Một số cụm từ liên quan đến Provision

 

Trên đây là tất cả những kiến thức về provision là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Như vậy, với bài viết này bạn đã hiểu thêm một từ vựng về cung cấp, dự phòng rồi đúng không nào. Từ đó giúp cách diễn đạt của bạn trở nên phong phú và đa dạng hơn. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn, chúc bạn thành công và đạt nhiều kết quả trong học tập nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !