Pop Out là gì và cấu trúc cụm từ Pop Out trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Pop out, những ví dụ cụ thể, phân biệt sự khác nhau giữa Pop up và Pop out và những từ đồng nghĩa của Pop out!!!
pop out trong tiếng Anh
1. “Pop out” trong tiếng Anh là gì?
Pop out
Cách phát âm: /pɒp ˈaʊt /
Loại từ: cụm động từ của động từ Pop
Định nghĩa của “pop out”:
pop out trong tiếng Anh
Pop out: hiện ra, từ được dùng khi bạn đang nói mà một ý nghĩ hiện ra ngay trong đầu.
- While I was talking to Jack, a question popped up in my mind about his current job and my question inadvertently made him sad. I felt extremely guilty and embarrassed when things turned out so badly.
- Khi tôi đang nói chuyện với Jack thì trong đầu tôi đột nhiên hiện ra câu hỏi về công việc hiện nay của anh ta và vô tình câu hỏi của tôi khiến anh ta buồn. Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi và ngượng gạo khi mọi việc lại trở nên tệ như vậy.
- I didn't have him say that, it suddenly popped out of my head and I forced my mouth to say it. This happens to me often and I have hurt a lot of people. I need to fix myself and I can't just say it like that.
- Tôi không có y nói như vậy đâu tự nhiên nó hiện ra trong đầu tôi và tôi buộc miệng nói ra. Việc này xảy ra thường xuyên đối với tôi và tôi đã làm tổn thương rất nhiều người. Tôi cần phải chấn chỉnh bản thân lại và không thể cứ buộc miệng nói ra như vậy được.
- Even though he forgave me for what he said earlier, I still felt very sad. I shouldn't have said that, but suddenly that strange thought popped out and I forced my mouth to say it, making him sad.
- Dù rằng anh ấy đã tha lỗi cho tôi vì câu nói lúc nãy nhưng tôi vẫn cảm thấy rất buồn. Đáng lẽ ra tôi không nên nói câu nói đó, đột nhiên cái suy nghĩ lạ thường đó hiện ra và tôi buộc miệng nói ra làm anh ấy buồn.
2. Phân biệt sự khác nhau giữa “pop out” và “pop up”:
pop out trong tiếng Anh
Pop up: mang nghĩa hiện ra theo chiều chuyển động thẳng đứng
- When I opened the gift, I saw a balloon pop up, and below it was a strip of money. Later, I found out that people want to create a surprise by gluing money into a long tail and waiting for the balloon to go up, then the strip of money will follow.
- Khi tôi mở món quà ra, tôi thấy có một quả bong bóng nó bay ra và phía dưới nó là một dải tiền. Lúc sau, tôi mới biết mọi người muốn tạo ra bất ngờ bằng cách dán lại tiền thành một đuôi thật dài và chờ lúc bong bóng bay lên thì dải tiền bay theo.
- The cat suddenly popped up from the box and it gave me goosebumps. Because it was raining heavily, I had to bring her home and fortunately, everyone in the family liked cats and agreed to keep them.
- Con mèo đột ngột hiện ra từ trong cái hộp và nó khiến tôi hết hồn. Vì trời đang mưa rất to nên tôi đành phải đem em ấy về nhà và rất may là mọi người trong nhà đều thích mèo và đồng ý giữa lại nuôi.
Pop out: nó có nghĩa có thể bất ra bất kì hướng nào chứ không phải chỉ là phương thẳng đứng.
- While I was walking on the street, a car popped out into the street from the left, so I couldn't handle the situation and as a result, I fell off the motorbike. Luckily, I was only lightly milled and not seriously injured.
- Khi tôi đang đi ngoài đường thì một chiếc xe vọt ra ngoài đường từ phía bên trái làm tôi không kịp xử lý tình huống và kết quả là tôi bị té xe. May mắn thay, tôi chỉ bị xay xát nhẹ thôi và không bị thương tích gì nặng nề.
- I was lying in bed when suddenly a spider popped out, making me feel startled. This haunted me for a long time and couldn't sleep for a long time.
- Tôi đang nằm ngủ thì đột nhiên có một con nhện vọt ra khiến tôi cảm thấy giật mình. Việc này đã khiến tôi ám ảnh rất lâu và không thể ngủ được trong một khoảng thời gian dài.
3. Những từ đồng nghĩa với “pop out”:
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
break through |
đột phá |
bulk |
số lượng lớn |
start |
bắt đầu |
initiate |
bắt đầu |
crop up |
cắt xén |
bulge out |
phình ra |
place |
địa điểm |
step up |
bước lên |
get |
nhận được |
turn out |
bật ra |
pop up |
bật lên |
get going |
bắt đầu |
drink down |
uống xuống |
jut |
nhô ra |
come out of the closet |
bước ra khỏi tủ |
commence |
bắt đầu |
out |
ra ngoài |
get down |
đi xuống |
come on |
đi ra |
stick out |
nhô ra |
emerge |
nổi lên |
bulge |
phồng lên |
belt down |
thắt lưng xuống |
surface |
bề mặt |
come in |
Đến ở |
part |
một phần |
step forward |
bước về phía trước |
fall out |
rơi ra |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “pop out” trong tiếng Anh!!!