Inventory Management là gì và cấu trúc cụm từ Inventory Management trong câu Tiếng Anh

Để tiếp nối chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh. Ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn biết “inventory management" trong có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, các ví dụ liên quan đến “inventory management” .Có lẽ “inventory management” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “inventory management” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “inventory management” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “inventory management”! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết về “inventory management” nhé!

 

1. “Inventory management” có nghĩa là gì ?

 

Tiếng anh : inventory management

Tiếng việt : Quản lý hàng tồn kho 

 

inventory management là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Quản lý hàng tồn kho được định nghĩa là: “ Inventory management is a planning method for determining when to order and how much to order so that ordering and inventory costs are maximized without causing production loss. discontinuity.”

Hay còn được hiểu là “ Quản lý hàng tồn kho là một phương pháp lập kế hoạch để xác định thời điểm đặt hàng và số lượng đặt hàng để chi phí đặt hàng và tồn kho được tiết kiệm tối đa mà không gây ra tổn thất sản xuất. không liên tục.”

Ví dụ : 

  • Inventory management refers to the process of ordering, storage and use of the company's inventory. 
  • Quản lý hàng tồn kho đề cập đến quá trình đặt hàng, lưu trữ và sử dụng hàng tồn kho của công ty.
  •  
  • Inventory represents a current asset because a company usually intends to sell its finished goods within a short period of time, usually a year.
  • Hàng tồn kho đại diện cho một tài sản hiện tại vì một công ty thường dự định bán thành phẩm của mình trong một khoảng thời gian ngắn, thường là một năm.

 

2. Một số kiến thức mở rộng về “ Inventory management” trong tiếng Anh.

 

  • Cách viết : Inventory management
  • Loại từ : Danh từ

 

inventory management là gì

(hình ảnh minh họa)

 

Phiên âm trong tiếng Anh chuẩn IPA:  /ˈɪn.vən.tər.i  ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

 

“Inventory management” là một từ ghép, được ghép lại bởi hai từ đơn là “ Inventory” và “management”. “ Inventory” có nghĩa là: Hàng tồn kho, còn “management” có nghĩa là sự quản lý. Khi ghép lại 2 từ này có nghĩa là “quản lý hàng tồn kho”

 

Một số từ liên quan đến “ Inventory management”:

  • Inventory management systems: hệ thống quản lý hàng tồn kho
  • Inventory management software: Phần mềm quản lý hàng tồn kho
  • Inventory management techniques: Kỹ thuật quản lý hàng tồn kho
  • Inventory management process: Quy trình quản lý hàng tồn kho
  • Inventory in supply chain management: Hàng tồn kho trong quản lý chuỗi cung ứng
  • Benefit of inventory management: Lợi ích của việc quản lý hàng tồn kho
  • Simplified inventory management.: Đơn giản hóa quản lý hàng tồn kho.
  • Warehouse inventory management: Quản lý hàng tồn kho
  • Data warehouse inventory management: Quản lý kho dữ liệu

 

3. Ví dụ về “ Inventory management”

 

inventory management là gì

(hình ảnh minh họa)

 

  • Proper inventory management helps you figure out exactly how much inventory you need to have on hand. 
  • quản lý hàng tồn kho thích hợp giúp bạn tìm ra chính xác bao nhiêu hàng tồn kho bạn cần phải có trong tay.
  •  
  • Good inventory management helps you easily predict customer needs, keep inventory just right and appropriate for each period.
  • Quản lý hàng tồn kho tốt giúp bạn dễ dàng dự đoán nhu cầu của khách hàng, giữ hàng tồn kho vừa phải và phù hợp với từng thời kỳ.
  •  
  • Inventory management refers to the process of ordering, storage and use of the company's inventory. This includes the management of raw materials, components and finished products, as well as warehousing and processing of the item. 
  • Quản lý hàng tồn kho đề cập đến quá trình đặt hàng, lưu trữ và sử dụng hàng tồn kho của công ty. Điều này bao gồm việc quản lý nguyên vật liệu, linh kiện và thành phẩm, cũng như nhập kho và chế biến các mặt hàng đó.
  •  
  • The inventory management process is defined starting from the moment the supplier delivers the materials to the Company's warehouse until the time the finished product is released from the warehouse into goods.
  • Quá trình quản lý hàng tồn kho được xác định bắt đầu từ thời điểm này nhà cung cấp cung cấp các vật liệu đến kho của Công ty cho đến thời điểm thành phẩm được phát hành từ kho thành hàng hoá.
  •  
  • Inventory management is a part of supply chain management, inventory management oversees the flow of goods from the manufacturer to the warehouse and from these facilities to the point of sale.
  • quản lý hàng tồn kho là một phần của quản lý chuỗi cung ứng, quản lý hàng tồn kho giám sát dòng chảy của hàng hóa từ nhà sản xuất đến kho và từ các cơ sở vật chất các điểm bán hàng.
  •  
  • Inventory management is an important part of the company, so if you know how to manage inventory properly, you can reduce costs and increase profits for the company.
  • Quản lý hàng tồn kho là một khâu quan trọng của công ty, vì vậy nếu biết cách quản lý hàng tồn kho hợp lý thì có thể giảm chi phí và tăng lợi nhuận cho công ty.
  •  
  • Effective inventory management means regularly tracking the quantity of goods and orders on the system, without having to manually aggregate information for each item, thus saving time and avoiding mistakes. errors in inventory and calculation.
  • Hiệu quả phương tiện quản lý hàng tồn kho thường xuyên theo dõi số lượng hàng hoá và đơn đặt hàng trên hệ thống, mà không cần phải thông tin tự tổng hợp cho từng hạng mục, do đó tiết kiệm thời gian và tránh những sai lầm. sai sót trong kiểm kê và tính toán.

 

Trên đây là những kiến thức về “Inventory management” mà mình tổng hợp được . Chúc các bạn học tập thật tốt cùng StudyTienganh .
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !