“Nghiệp vụ” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Nghiệp vụ tiếng anh là gì?

Business (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Nghiệp vụ

Nghĩa tiếng Anh: Business

(Nghĩa của nghiệp vụ trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

professional, service, professions, banking, bookkeeping, protocol, intelligence …

Ví dụ:

Ngân hàng này cho biết hoạt động ngân hàng bán lẻ và thương mại toàn cầu của nó đã diễn ra khá tốt , nhưng lợi nhuận trong nghiệp vụ ngân hàng đầu tư tụt xuống.

The bank said its global commercial and retail banking operations had performed well , but investment banking profits had slipped.

 

Tự do hoá thị trường vốn và tài chính cũng như việc không tuân thủ quy định về nghiệp vụ ngân hàng góp phần tạo nên khủng hoảng và lan truyền khủng hoảng từ Hoa Kỳ đến các nước đang phát triển.

Financial and the capital market liberalization as well as banking deregulation contributed to the crisis and to the spread of the crisis from the United States to developing countries.

 

Và điều đó có nghĩa rằng mọi người sẽ . tìm đến CNTT khi họ gặp vấn đề truy cập thông tin nghiệp vụ từ các đám mây cá nhân của họ.

And that means that they 'll be coming to IT when they have problems accessing their professional information from their personal clouds.

 

Chỉ là nghiệp vụ thôi.

It’s only protocol.

 

Nghiệp vụ kế toán là hoạt động hàng ngày của hệ thống kế toán , ghi chép các giao dịch hàng ngày trong những tài khoản thích hợp .

Bookkeeping refers to the daily operation of an accounting system , recording routine transactions within the appropriate accounts.

 

Tổ chức Paws for Comfort huấn luyện chó Xolo trở thành chó nghiệp vụ giúp bệnh nhân đau cơ, gân, khớp và các dạng đau mãn tính khác phản ứng với nhiệt.

An organization called Paws for Comfort trains Xolos to be service dogs for people with fibromyalgia and other forms of chronic pain that respond to heat.

 

Vì vậy, hiểu theo một khía cạnh nào đó , chức năng của nghiệp vụ kế toán là một bộ phận của hệ thống kế toán.

So , in a sense , the bookkeeping function is a subset of the accounting system.

 

Nhưng giới chức năng vẫn có ý ki ến khác nhau... Cho một lỗi nghiệp vụ trong việc này.

However, officials now attribute the discrepancy to a simple business error.

 

Nó là chó nghiệp vụ.

He's a trained drug dog.

 

Tôi mất nửa thời gian của tôi cố thuyết phục ngài phó tổng thống... rằng nghiệp vụ tình báo xuất phát từ con người chứ không từ mấy cái vệ tinh kia.

Do you know that I spent half my days trying to convince the Vice-President that intelligence comes from human beings and not satellites?

 

tôi bắt đầu nghiên cứu các môn nghiệp vụ khác để xem có ai có cách nào đó không.

I began research other professions to see if anybody had.

 

Nhiều nhóm người chẳng hạn như nhóm Delta Society có thể giúp bạn tìm được một chú chó nghiệp vụ tốt.

Groups like the Delta Society can help you find a good service dog.

 

Bạn có thể tin rằng mọi người sẽ lưu trữ chung thông tin cá nhân và nghiệp vụ trên " đám mây " của hai nhà cung cấp dịch vụ này.

You can count on people mixing personal and professional information.

 

Tiếc rằng chúng tôi không có nhiều nghiệp vụ chuyên môn.

We regretfully are not so business understanding.

 

Thế còn đánh giá nghiệp vụ của anh?

And what's your professional evaluation?

 

Tôi tin rằng nghiệp vụ của chúng ta đã chấm dứt.

I believe our business is concluded.

 

Thế còn đánh giá nghiệp vụ của anh?

And what's your professional evaluation?

 

Một số nghiệp vụ ngân hàng trong các trung tâm này không phải là kết quả của các ưu thế tương đối của quốc gia này trong việc cung cấp các dịch vụ ngân hàng .

So many banking in these centers is not a result of these countries " comparative advantage in providing banking services.

 

Vì vậy, hiểu theo một khía cạnh nào đó, chức năng của nghiệp vụ kế toán là một bộ phận của hệ thống kế toán.

So, in a sense, the bookkeeping function is a subset of the accounting system.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !