Pan Out là gì và cấu trúc cụm từ Pan Out trong câu Tiếng Anh
Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Pan out – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!
Hình ảnh minh hoạ cho Pan out
1. Pan out là gì
Pan out như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.
Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Pan out rất dễ phân tích.
Phần thứ nhất là động từ Pan, được phiên âm là /pæn/ và phần thứ hai là giới từ Up, được phiên âm là /aʊt/.
Pan out – phát triển hoặc thành công
Pan out – phát triển theo một cách cụ thể hoặc theo một cách thành công
Hình ảnh minh hoạ cho Pan out
2. Ví dụ minh hoạ cho Pan out
- It goes without saying that everything I planned has always panned out the ways they should be, which makes me be on cloud nine.
- Không thể không nói rằng mọi thứ tôi lên kế hoạch luôn diễn ra theo đúng cách của chúng, điều đó khiến tôi vô cùng vui mừng và hào hứng.
- Seemingly his new business has yet to pan out, which means that his attempt hasn’t been paid off yet.
- Có vẻ như công việc kinh doanh mới của anh ấy vẫn chưa thành công, điều đó có nghĩa là nỗ lực của anh ấy vẫn chưa được đền đáp.
Hình ảnh minh hoạ cho Pan out
3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng |
Ý nghĩa |
A step forward |
Một sự cải tiến hoặc phát triển |
Ahead of |
Tiến bộ hơn người khác |
Baby step |
Một hành động tạo ra một số tiến bộ rất nhỏ để đạt được điều gì đó |
Be cooking |
Để đạt được tiến bộ hoặc làm tốt điều gì đó |
Be cooking with gas |
Để đạt được tiến bộ rất tốt hoặc làm điều gì đó rất tốt |
Betterment |
Sự cải thiện |
Burgeon |
Để phát triển hoặc tăng trưởng nhanh chóng |
Carry the ball |
Chịu trách nhiệm đạt được tiến độ với một nhiệm vụ |
Come of age |
Nếu một cái gì đó come of age, nó đã đạt đến sự phát triển thành công đầy đủ. |
Come on/along |
Để đạt được tiến bộ |
Flourish |
Để phát triển hoặc phát triển thành công |
Evolved |
Đã phát triển qua một quá trình dần dần |
Furtherance |
Quá trình giúp một cái gì đó phát triển hoặc đạt được tiến bộ |
Get beyond sth |
Quản lý để ngăn điều gì đó ảnh hưởng đến bạn, làm bạn khó chịu hoặc ảnh hưởng đến bạn; để tiến tới một giai đoạn tốt hơn hoặc phát triển hơn một cái gì đó |
Go great guns |
Để đi nhanh hoặc thành công |
Have come a long way |
Để nâng cao lên trạng thái được cải thiện hoặc phát triển hơn |
Leapfrog |
Đi tắt đón đầu
(để cải thiện vị trí của bạn bằng cách vượt qua người khác một cách nhanh chóng hoặc bỏ qua một số giai đoạn) |
Spread your wings |
Để sử dụng khả năng của bạn lần đầu tiên trong đời để làm những điều mới mẻ và thú vị |
Steer a course/path |
Để thực hiện một loạt các hành động, thường thuộc một loại cụ thể, một cách cẩn thận và có chủ đích |
Step/move up a gear |
Để bắt đầu làm điều gì đó tốt hơn, đặc biệt là trong thể thao, theo cách dễ thấy |
Streak ahead |
Để thành công hơn nhiều so với các đối thủ cạnh tranh của bạn |
Work your way up/to the top |
Để đạt được tiến bộ trong một quy trình hoặc cấu trúc |
The next level |
Một tình huống tốt hơn, tiên tiến hơn hoặc thành công hơn trước đây; rất tốt, tiến bộ hơn hoặc thành công: |
Be a hard/tough act to follow |
Tốt đến mức không có khả năng bất kỳ ai hoặc bất kỳ điều gì xảy ra sau đó sẽ tốt như vậy |
Be at the top of your game |
Để thể hiện cực kỳ tốt trong một môn thể thao, công việc, v.v. Để bạn không thể thực hiện tốt hơn nữa |
Be getting somewhere |
Để đạt được điều gì đó |
Be/get in the groove |
Để được hoặc bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động thành công |
Be the making of sb |
Nếu một cái gì đó be the making of sb, nó sẽ phát triển trong họ những phẩm chất và đặc điểm tốt mà có thể không phát triển nếu không có nó: |
Come back from the dead |
Để thành công hoặc nổi tiếng trở lại sau một thời gian không thành công hoặc phổ biến |
Get off on the right/wrong foot |
Để khởi đầu thành công / không thành công trong một lĩnh vực nào đó |
Get to/reach first base |
Để có được thành tựu đầu tiên hoặc thỏa thuận cần thiết cho sự thành công sau này |
Have your/its moments |
Đôi khi rất tốt hoặc thành công |
Bài học về Pan out đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Pan out thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Pan out. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Pan out. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!