Common Sense là gì và cấu trúc cụm từ Common Sense trong câu Tiếng Anh
“ Common sense” là một cụm từ trong Tiếng Anh khá đặc biệt. Nếu bạn không thành thạo về tiếng Anh thì khó có thể hiểu được đúng ý nghĩa của nó là gì? Bởi vì đây là một cụm từ rất khó dịch chính xác nghĩa. Trong mỗi ngữ cảnh, trường hợp khác nhau thì “ Common sense” lại mang một ý nghĩa riêng biệt để phù hợp với ngữ cảnh đó nhất. Hôm nay, hãy cùng studytienganh tìm hiểu rõ về “ Common sense trong Tiếng Anh là gì?” qua bài viết dưới đây nhé!
1. Common sense nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa Common sense
Cụm từ “ Common sense” mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh của câu.
Cụm từ “ common sense” có nghĩa là “ lẽ thường, thông thường”.
Ví dụ:
- There is no doubt that the inspection board 's decision is a victory for common sense.
- Không nghi ngờ gì rằng quyết định của ban thanh tra là một chiến thắng cho lẽ thường.
Cụm từ “ Common sense” có nghĩa là “ ý thức, phép tắc, quy tắc”.
Ví dụ:
- If they have common sense, they would have known what to do.
- Nếu họ có ý thức chung, họ sẽ biết phải làm gì.
Cụm từ “ Common sense” có nghĩa là “ cách ứng xử, lối ứng xử”.
Ví dụ:
- She was criticized for her common sense.
- Cô ấy bị chỉ trích vì cách ứng xử của cô ấy.
Cụm từ “ Common sense” có nghĩa là “ thông minh, trí khôn, lương tri”
Trí khôn của con người
Ví dụ:
- You get out first, and then lift him out. Hey! Please use your common sense!
- Mày ra ngoài trước rồi sau đó nhấc thằng bé ra. Này! Làm ơn hãy sử dụng trí khôn của mày đi!
Phát âm: /ˌkɒm.ən ˈsens/
2. Cấu trúc và cách dùng của “ common sense”
Bởi vì “ Common sense” là một danh từ nên “ Common sense” có cấu trúc và cách dùng của một danh từ.
“ Common sense” được dùng làm chủ ngữ trong câu.
Ví dụ:
- Common sense and creativity are the essential qualities that the employer needs in an employee.
- Thông thường và sáng tạo là những phẩm chất cần thiết mà nhà tuyển dụng cần ở một người nhân viên.
=> cụm từ “ Common sense” được sử dụng để làm chủ ngữ cho câu.
“ Common sense” được dùng làm tân ngữ trong câu.
Ví dụ:
- It is common sense to dispose of garbage in the right place.
- Là lẽ thường khi phải vứt rác đúng nơi quy định.
=> cụm từ “ common sense” được dùng để làm tân ngữ trong câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- He believed that common sense would prevail in the end.
- Anh ta tin rằng cuối cùng thì lẽ thường sẽ thắng thế.
- The final four chapters discuss the relationship between religion, morality and civilization, untruth and reality, and religious knowledge and common sense.
- Bốn chương cuối cùng thảo luận về mối quan hệ giữa tôn giáo, đạo đức và văn minh, không trung thực và thực tế, cũng như kiến thức tôn giáo và ý thức thông thường.
- Common Sense is one of nonprofit organizations dedicated to helping the kids develop in a world of media and technology.
- Common Sense là một trong những tổ chức phi lợi nhuận chuyên giúp trẻ em phát triển trong thế giới truyền thông và công nghệ.
- Every student in the classroom must have a common sense of hygiene in the classroom and outside hallways.
- Mỗi học sinh trong lớp đều phải có ý thức chung trong việc giữ gìn vệ sinh lớp học và hành lang bên ngoài.
- In situation Covid-19 are developments on a complex, along with the implementation of serious and drastic measures to cope with and prevent disease, the common sense, responsibility and self-consciousness of each person is one of the most important factors in preventing, and preventing epidemics from spreading.
- Trong tình hình dịch Covid-19 đang diễn biến ngày một phức tạp, cùng với việc thực hiện nghiêm túc, quyết liệt các giải pháp ứng phó, ngăn chặn dịch bệnh thì ý thức chung, tinh thần trách nhiệm và sự tự giác của mỗi cá nhân là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc phòng ngừa, và ngăn chặn dịch bệnh lan rộng.
- Every citizen needs to have common sense and self-awareness in obeying the rules of public places by not littering indiscriminately, disposing garbage in the right place to keep the urban landscape clean and beautiful.
- Mỗi người dân cần có ý thức chung và tính tự giác trong việc chấp hành đúng nội quy nơi công cộng bằng việc không xả rác bừa bãi, vứt rác đúng nơi quy định để giữ gìn cảnh quan đô thị luôn sạch đẹp.
Hình ảnh vứt rác đúng nơi quy định
- Local people and tourists need to have a common sense in keeping the beach clean and beautiful, avoiding gathering and eating on the sand and littering indiscriminately, polluting and losing urban beauty.
- Người dân địa phương và khách du lịch cần có ý thức chung trong việc giữ gìn bãi biển sạch đẹp, tránh tụ tập ăn uống ngoài bãi cát và xả rác bừa bãi gây ô nhiễm và mất mỹ quan đô thị.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến “ common sense”
Một số từ vựng Tiếng Anh có ý nghĩa tương tự với “ Common sense” và có thể sử dụng thay thế cho nhau như:
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Good sense |
Hành xử tốt |
Sense |
Cư xử, hành xử |
Intelligence |
Thông minh |
Wisdom |
Sự khôn ngoan |
Horse sense |
Lương tri, chất phát |
Be a victory for common sense |
Trở thành người chiến thắng như lẽ thường tình |
Một số từ vựng Tiếng Anh mang ý nghĩa trái ngược với “ Common sense”
Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Foolishness |
Sự ngu ngốc |
Unreasonableness |
Sự vô lý |
Impracticality |
Điều không thực tế |
Insanity |
Sự điên cuồng, bất chấp |
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích vào phần nào giúp bạn có thể hiểu hơn về cụm từ “ Common sense” trong Tiếng anh!