"Heuristic" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Nếu tương lai bạn muốn trở thành những nhà toàn học, các từ vựng về chủ đề này là luôn không thể thiếu trong từ điển của bạn. Tuy nhiên, trước số lượng không lổ cũng như các tình chuyên ngành của nó, từ vựng toán học gây không ít khó khăn đối với người học Tiếng Anh. Tuy nhiên giờ đây, Studytienganh sẽ cung cấp cho bạn học những bài viết đi chuyên sâu vào tất cả các từ vựng. Ở buổi học này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: "Heuristic" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh về từ.
1."Heuristic" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh:
- Heuristic trong Tiếng Anh có cách đọc phiên âm Anh-Anh là /hjʊəˈrɪs.tɪk/ còn cách đọc phiên âm Anh-Mỹ là /hjuːˈrɪs.tɪk/.
- Heuristic được biết đến như một danh từ nhưng chúng ta đôi khi cũng coi nó là một danh từ riêng. Heuristic có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu, đứng sau giới từ, động từ để làm bổ ngữ cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để tạo thành một cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có:Heuristics are methods for learning or solving problems that are not guaranteed to be optimal. Heuristic methods are used to speed up the search process with logical solutions through reduced thinking to reduce problem perception when making decisions. We have a few examples that use heuristics including trial and error, rules of thumb, or educated guesses.
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có : Heuristics dịch nôm na là “kỹ thuật dựa trên kinh nghiệm”.Heuristics là phương pháp để giải quyết các vấn đề không được đảm bảo là tối ưu. Phương pháp heuristic được sử dụng để tăng tốc quá trình tìm kiếm với các giải pháp logic thông qua việc giảm suy nghĩ để giảm nhận thức vấn đề khi đưa ra quyết định. Chúng tôi có một vài ví dụ sử dụng phương pháp phỏng đoán bao gồm thử và sai, quy tắc ngón tay cái hoặc phỏng đoán có học.
- Heuristic còn có thể là một tính từ với ý nghĩa là: thuộc một phương pháp giảng dạy, giải quyết cho học sinh vấn đề bằng cách tự khám phá ra mọi thứ và học hỏi từ kinh nghiệm của chính họ qua trải nghiệm.
Hình ảnh minh họa Heuristic trong Tiếng Anh.
- Để hiểu hơn về Heuristic trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau:
-
Tony said that Heuristics weren't taught in medical school and were in fact discouraged.
-
Tony nói rằng thuật giải Heuristics không được dạy trong trường y và trên thực tế là không được khuyến khích.
-
My teacher said that in building Heuristic algorithms, people often used Heuristic functions.
-
Giáo viên tôi nói rằng trong việc xây dựng thuật toán Heuristic, người ta thường sử dụng các hàm Heuristic.
-
Studies of heuristics in human decision making were developed in the 1970s and 1980s by psychologists Amos Tversky and Daniel Kahneman.
-
Những nghiên cứu về phương pháp heuristics trong quá trình ra quyết định của con người đã được phát triển vào những năm 1970 và 1980 bởi các nhà tâm lý học Amos Tversky và Daniel Kahneman
-
Active virus control is not the same as heuristic technologies that check executable files when they are accessed or started. It monitors all applications that work for as long as they are active.
-
Active virus control không giống như các công nghệ heuristic kiểm tra các tệp thực thi khi chúng được truy cập hoặc khởi động. Nó giám sát tất cả các ứng dụng hoạt động miễn là chúng còn hoạt động.
-
With this heuristic, we can avoid the difficult or impossible task of working out how diagnostic each possible question will be.
-
Với phương pháp phỏng đoán này, chúng ta có thể tránh được nhiệm vụ khó khăn hoặc bất khả thi là tìm ra mức độ chẩn đoán của từng câu hỏi có thể xảy ra.
-
If we use these simple heuristic methods, it will yield experimentally robust designs.
-
Nếu chúng ta sử dụng những phương pháp heuristic đơn giản này, nó sẽ mang lại những thiết kế mạnh mẽ về mặt thực nghiệm.
-
If we solve problems by using Heuristic algorithms , we will have results more easily than optimal algorithms and the cost will be lower.
-
Nếu chúng ta giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng thuật toán Heuristic, chúng ta sẽ có kết quả dễ dàng hơn so với thuật toán tối ưu và chi phí sẽ thấp hơn.
-
In my opinion, heuristic algorithms often appear quite naturally, close to the way people think and act.
-
Theo tôi, các thuật toán Heuristic thường xuất hiện khá tự nhiên, gần gũi với cách suy nghĩ và hành động của con người.
Hình ảnh minh họa Heuristic trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Heuristic trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh những kiến thức trên, ở phần hai này, chùng ta sẽ cùng nhau tìm nhiều những từ vựng có liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Trial and error |
Phương pháp thử và sai |
Rule of thumb |
Quy tắc ngón tay cái |
Educated guess |
Phỏng đoán có học thức |
Cognitive biases |
Sai lệch nhận thức |
Affect heuristic |
Mô hỉnh ảnh hưởng đến heuristic |
Anchoring and adjustment |
Mô hình cố định và điều chỉnh |
Availability heuristic |
Mô hình tính khả dụng heuristic |
Balance Heuristic |
Mô hình cân bằng Heuristic |
Base Rate Heuristic |
Tỷ lệ cơ bản heuristic |
Hình ảnh minh họa Heuristic trong Tiếng Anh.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về Heuristic trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng qua bài viết này, các bạn đã có được sự tiếp thu rõ ràng nhất về từ vựng thú vị này nhé! Đừng quên tiếp tục theo dỏi và ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho bản một lượng từ vựng đa dạng và phong phú nhé!