"Kính Cận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong bài viết này, Study tiếng anh muốn giới thiệu đến các bạn đọc một loại kính được xem là có sức quan trọng và ảnh hưởng đặc biệt đến các bạn học sinh, đó chính là Kính Cận. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm về từ vựng Kính Cận trong tiếng anh nhé.
1.Kính cận trong tiếng anh nghĩa là gì?
Trong tiếng anh, chúng ta có thể hiểu Kính Cận với hai tên gọi là Short Sighted Glasses hoặc là Near-Sighted Glasses.
Vậy chúng ta thường hiểu Kính cận là gì? Thực tế thì Kính cận là một dạng thấu kính phân kỳ có khả năng điều chỉnh và giúp hình ảnh hội tụ đúng võng mạc. Trên thị trường ngày nay, chúng ta có rất nhiều các loại kính cận khác nhau, chính vì vậy mà người cần cẩn trọng và lựa chọn đúng loại kính phù hợp với mình.
Hình ảnh kính cận
Ngoài ra, chúng ta có thể đi tìm hiểu một chút về cấu tạo ý nghĩa của từ vựng này nhé.
Near-sighted (Tính từ): cận thị
Glasses (Danh từ): Kính
Kết hợp lại ta được một Danh từ Near-sighted Glasses: Kính cận
Ví dụ:
- In fact, nearsighted glasses have become much more formal and special than before.
- Thực tế, kính cận đã trở nên đa dạng và đặc biệt hơn rất nhiều so với trước kia.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng Nearsighted/Short sighted Glasses với các thông tin về phát âm và một số ví dụ về cụ thể.
Near-sighted glasses: Kính cận
Từ loại: Danh từ
Phát âm: Near sighted glasses /ˌnɪəˈsaɪ.tɪd ˈɡlæs•əz/
Ví dụ:
- Nowadays, Many junior students and college students have to wear short-sighted glasses for reading.
- Ngày nay, nhiều học sinh trung học cơ sở và sinh viên đại học phải đeo kính cận để đọc sách.
- Short-sighted glasses are a type of glasses that are especially useful for people with nearsightedness because it helps them see more clearly distant objects.
- Kính cận là loại kính đặc biệt hữu ích đối với những người bị cận thị vì nó giúp họ nhìn rõ hơn những vật ở xa.
Kính cận giúp nhìn rõ hơn
3.Ví dụ anh việt
Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình đã tổng hợp ở hai phần trên thì dưới đây là những ví dụ cụ thể minh họa về cách dùng của cụm từ này trong câu.
Ví dụ:
- In fact, many children have had to wear short-sighted glasses by the age of 15-20.
- Thực tế, rất nhiều đứa trẻ đã phải sử dụng kính cận ở lứa tuổi 15-20 tuổi.
- I have to wear short-sighted glasses every day, although it helps me see things better, it also causes many problems when I wear a mask or hat.
- Tôi phải đeo kính cận hàng ngày, mặc dùng nó giúp tôi có thể nhìn rõ mọi thứ hơn những nó cũng gây ra nhiều trở ngại khi tôi đeo khẩu trang hay đội mũ.
- I have to work at the computer 8 hours a day, that's why my eyes are so much worse than before and I need to wear nearsighted glasses.
- Tôi phải làm việc với máy tính 8 giờ mỗi ngày, đó là lý do vì sao mắt tôi tệ đi rất nhiều so với trước kia và tôi cần đeo một chiếc kính cận.
4.Từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến nearsighted glasses/ short sighted glasses kèm theo các ví dụ minh họa cụ thể.
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
Ví dụ minh họa |
Single Vision glasses |
Kính một tròng |
|
Safety glasses |
Kính bảo hộ |
|
Sunglasses |
Kính râm |
|
Contact lenses |
Kính áp tròng |
|
3D glasses |
Kính 3D |
|
Trên đây là bài viết của chúng mình về Kính cận (near-sighted/short-sighted glasses) trong Tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức về từ vựng và ví dụ minh họa cụ thể sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn trong quá trình học tập và ôn luyện tiếng anh. Chúc các bạn thành công!