“Giám đốc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
GIÁM ĐỐC TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Director (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Giám đốc
Nghĩa tiếng Anh: Director
(Nghĩa của Giám đốc trong tiếng Anh)
TỪ ĐỒNG NGHĨA:
Manager.
VÍ DỤ:
- Ban Giám đốc.
The board of directors.
- Cô ấy đã trở thành giám đốc của trung tâm thông tin mới.
She has become the director of the new information centre.
- Giám đốc đã cho phép bạn thực hiện điều đó chưa?
Has the director given you permission to do that?
- Anh ấy chỉ được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.
He's just been appointed (as) director of the publishing division.
- Giám đốc giáo dục đang cố gắng tìm kiếm thêm nguồn tài trợ cho trường.
The education director is trying to obtain additional funding for the school.
- Vị Giám đốc mới có thể sẽ có một số thay đổi lớn trong nhân sự.
The new director is likely to make major changes in personnel.
- Có một hội đồng gồm 7 giám đốc, nhưng anh ấy là giám đốc điều hành.
There's a board of seven directors, but he is the Managing Director.
- Giám đốc là một người từ một nhóm các nhà quản lý, được bổ nhiệm để dẫn dắt hoặc giám sát một khu vực cụ thể của một công ty, một chương trình, hoặc một dự án.
A director is a person from a group of managers who been appointed to leads or supervises a particular area of a company, a program, or a project
- Trong một công ty cổ phần, ban giám đốc được bầu để đại diện và có nghĩa vụ pháp lý như người ủy thác đại diện cho chủ sở hữu của công ty-cổ đông / cổ đông.
In a joint stock company, board directors are elected to represent and are legally obligated as fiduciaries to represent owners of the company—the shareholders/stockholders.
- Tùy theo quy mô của một tổ chức hay một công ty, số lượng giám đốc có thể thay đổi.
Depending upon the size of an a company, the number of directors can vary.
- Các công ty khởi sự có thể có một giám đốc, tối thiểu cho một công ty tư nhân theo luật pháp.
Start-up companies may have a single director, which is the minimum for a private limited company according to the law.
- Khi các tổ chức và doanh nghiệp mở rộng, số lượng giám đốc có thể tăng lên do có nhiều nhiệm vụ và trách nhiệm hơn.
As organizations and businesses expand, the number of directors may increase because many tasks and responsibilities become present.
- Nếu công ty mở rộng và có nhiều hơn một bộ phận, chẳng hạn như tài chính, bán hàng, tiếp thị, sản xuất và CNTT thì doanh nghiệp có thể thành lập một ban giám đốc, với mỗi giám đốc giám sát và duy trì trách nhiệm đầy đủ trong một bộ phận.
If the company expands and has more than one department, such as finance, sales, marketing, production and IT, then the business may form a board of directors, with each director overseeing and maintaining full responsibility within a department.
- Một ban giám đốc đảm bảo rằng một cấu trúc rõ ràng được đưa ra tại chỗ sẽ giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn .
A board of directors ensures that a clearly outlined structure is in place which will help the business to work more efficiently.
- Giám đốc điều hành giám sát toàn bộ hoạt động của công ty và sau đó có nhiệm vụ báo cáo lại cho Chủ tịch và ban giám đốc.
A managing director oversees the performance of the company as a whole and then, he has the duty to report back to the chairman and board of directors.
- Chủ tịch hoặc ban giám đốc có thể đặt ra các mục tiêu hàng ngày và hàng tuần, mà nhân viên phải làm việc trong các phòng ban của mình.
The chairman or board of directors may set daily, weekly and monthly targets, which should be met by the employees that are working within their respective departments.
- Giám đốc điều hành cũng có vai trò báo cáo tiến độ của họ để ban giám đốc có thể đánh giá nó để xem mục tiêu đã đạt được
The managing director also has the role to report their progress so the board of director can evaluate it to see if targets have been achieved
Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!
Phúc Nguyễn.