"Sơ Sài" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Sơ sài" tiếng Anh là gì? "Sơ sài" là gì? Có bao nhiêu từ được dùng để chỉ "Sơ sài" trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ "Sơ sài" trong tiếng Anh? Những trường hợp có thể sử dụng từ chỉ "Sơ sài" trong tiếng Anh là gì? Tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn "sơ sài" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “sơ sài” trong tiếng Anh đã là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của "sơ sài" trong tiếng Anh. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “sơ sài” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức liên quan của "sơ sài" trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. “Sơ sài” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Sơ sài
Tiếng Anh: Sketchy
Tính từ “ Sketchy” có nghĩa là sơ sài, thô sơ, “ sketchy” ở dạng so sánh được viết là: “ sketchier” và ở dạng so sánh hơn nhất nó được viết là “ sketchiest”
( Hình ảnh minh họa về “ Sketchy - sơ sài” trong tiếng Anh)
“Sketchy” được định nghĩa trong tiếng anh là: Sketchy is incompletely done or carried out.
Được hiểu là: Sơ sài là hoàn thành hoặc thực hiện không đủ
Ở từ điển Collin thì định nghĩa “ sketchy” là: Sketchy information about something does not include many details and is therefore incomplete or inadequate.
Được hiểu là: Thông tin sơ sài về điều gì đó không bao gồm nhiều chi tiết và do đó không đầy đủ hoặc không đầy đủ.
2. Thông tin chi tiết về “ Sketchy”
“ sketchy” có dạng trạng từ là: “sketchily” /sketʃɪli/, danh từ là: “sketchiness”
( Hình ảnh minh họa về “ Sketchy - sơ sài” trong tiếng Anh)
“Sketchy” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: /sketʃi/
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA. “Sketchy” được phiên âm chỉ có 1 dạng và được sử dụng chung không chia giữa Anh Anh và Anh Mỹ. Bên cạnh đó các bạn hãy nhớ những phiên âm quốc tế này để có thể phát âm đúng nhất về tiếng Anh nhé!
“Sketchy” còn có một số từ đồng nghĩa khác như: incomplete, rough, vague, slight. Các bạn có thể sử dụng những từ đồng nghĩa để thay cho “ sketchy” để cây từ trong câu tiếng Anh được phong phú hơn nhé!
Tính từ “ Incomplete” tương đồng với nghĩa chưa hoàn thành của “ sketchy” hơn là nghĩa sơ sài trong tiếng Việt. “Incomplete” được phiên âm là /inkəmˈpliːt/
Ví dụ:
- Her novel was incomplete when she died
- Cuốn tiểu thuyết của cô ấy chưa hoàn thành khi cô ấy chết
- The collective portrait of past offenders is thus incomplete.
- Bức chân dung tập thể của những người phạm tội trong quá khứ vì thế không hoàn thiện.
Chú ý :
- Tính từ “rough” được phiên âm là /raf/
- Tính từ “ vague” được phiên âm là /veiɡ/
- Tính từ “slight” được phiên âm là /slait/
3. Ví dụ tiếng Anh của “ sketchy - sơ sài”
( Hình ảnh minh họa về “ Sketchy - sơ sài” trong tiếng Anh)
- Details of what actually happened are still sketchy.
- Chi tiết về những gì thực sự đã xảy ra vẫn còn sơ sài.
- Only sketchy information exists on the stock of natural resources such as fish
- Chỉ có thông tin sơ sài về nguồn tài nguyên thiên nhiên như cá
- But recommendations about how much is safe to consume remain sketchy.
- Nhưng các khuyến nghị về việc tiêu thụ bao nhiêu là an toàn vẫn còn sơ sài.
- The idea is still sketchy and some lenders wonder whether it will be workable.
- Ý tưởng vẫn còn sơ sài và một số người cho vay tự hỏi liệu nó có khả thi hay không.
- Evidence on voter turnout is sketchy, and until 1990 only estimates are available to assess the level of electoral participation
- Bằng chứng về số cử tri đi bỏ phiếu còn sơ sài, và cho đến năm 1990 chỉ có các ước tính để đánh giá mức độ tham gia bầu cử
- The history remains sketchy, with musicians simply allowed to talk in the most general terms.
- Lịch sử vẫn còn sơ sài, với các nhạc sĩ chỉ được phép nói chuyện bằng những thuật ngữ chung nhất.
- In my opinion, evidence that they have ceased being dreadful remains sketchy.
- Theo tôi, bằng chứng cho thấy họ đã không còn đáng sợ vẫn còn sơ sài.
- We limit ourselves here to a sketchy description of the amount of resources which are necessary for working out such a development.
- Details are still sketchy and may remain so.
- Chi tiết vẫn còn sơ sài và có thể vẫn như vậy.
- Although a laudible attempt, the vast expanse of coverage inevitably meant some significantly sketchy treatment.
- Mặc dù một nỗ lực đáng khen ngợi, phạm vi rộng lớn của phạm vi bảo hiểm chắc chắn có nghĩa là một số xử lý sơ sài đáng kể.
- More significantly, the qualitative side of party membership has remained sketchy.
- Đáng nói hơn, mặt chất lượng của công tác đảng viên còn sơ sài.
4. Các từ vựng liên quan đến “ sơ sài - sketchy” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh minh họa về các từ vựng liên quan đến “ sơ sài - sketchy” trong tiếng Anh)
- Chặt chẽ : close-closely, strict-strictly, tight-tightly.
- Tỉ mỉ: Meticulous
- Careful: cẩn thận
- Punctilious: tỉ mỉ, khéo léo
- Thorough: kỹ lưỡng, tỉ mỉ
- sparingly : thanh đạm, tiết kiệm
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ “ sơ sài” có nghĩa là gì trong tiếng Anh. Qua bài viết này các bạn đã biết tiếng Anh của “ sơ sài” có nghĩa là gì rồi đúng không? Chúc các bạn học tập hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé