"Bộ Xây Dựng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ vựng về các bộ phận, ban ngành của bộ máy nhà nước luôn là một trong những khó khăn của người học Tiếng Anh. Vì vậy, chúng ta phải có một cách học hiệu quả. Hẫy học kỹ từng từ về một bộ, ban và sau đó học ví dụ Anh-việt về từ để hiểu hơn về chức năng cũng như định nghĩa của bộ phận đó. Ở bài đọc này, hãy cùng chúng mình tìm hiểu về Bộ Xây Dựng nhé! Cùng nhau trả lời cho câu hỏi :"Bộ Xây Dựng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thôi nào!
1. "Bộ Xây Dựng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Bộ xây dựng Tiếng Anh là : Ministry of Construction. Có phiên âm là /ˈmɪn.ɪ.stri əv kənˈstrʌk.ʃən/. Ministry of Construction là một cụm danh từ nên từ hoàn toàn có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với tính từ để trở thành những cụm danh từ mở rộng.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có : The Ministry of Construction is a government agency performing the state management function on: construction, building materials, houses and offices, architecture, urban construction planning, rural construction planning, urban technical infrastructure, state management of public services and representation of owners of state capital in state-owned enterprises in the fields of state management of the Ministry in accordance with the law.
- Dịch ra Tiếng Việt: Bộ Xây dựng là cơ quan, tổ chức thuộc Chính phủ có chức năng quản lý nhà nước về các phương diện: xây dựng, vật liệu xây dụng, nhà ở, công sở, kiến trúc, quy hoạch xây dựng đô thự, quy hoạch xây dựng nông thôn, hạ tầng kỹ thuật đô thị, quản lý nhà nước về dịch vụ công và đại diễn chủ sở hữu vốn nhà nước trong các doanh nghiệp nhà nước thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định pháp luật.
Hình ảnh minh họa Bộ xây dựng trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về nội dung cũng như cách dùng cấu trúc Bộ xây dựng trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
Thailand’s Ministry of Construction says this year real estate accounted for almost 25 percent of all foreign direct investment in the country.
-
Bộ trưởng bộ Xây dựng Thái Lan cho biết trong năm nay bất động sản sẽ chiếm gần 25% trên tổng số nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào quốc gia này.
-
In 1975, Peter was promoted deputy minister of the Ministry of National Defense in charge of Economic Construction, then Minister of Construction, Minister of Transportation.
-
Vào năm 1975, Peter được giữ những chức vụ như thứ trưởng Quốc phòng, phụ trách Tổng cục xây dựng kinh tế, bộ trưởng Bộ Xây dựng và bộ trưởng Bộ giao thông vận tải.
-
My father said that the Ministry of Construction was responsible for the construction of new municipalities.
-
Bố tôi nói rằng Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm về việc xây dựng các đô thị mới.
-
I think The Ministry of Construction will coordinate and oversee this program and provide technical assistance to the participating cities.
-
Tôi nghĩ răng Bộ Xây dựng sẽ điều phối và giảm sát chương trình này và sẽ hộ trợ kỹ thuật cho các thành phố tham gia.
-
The main objectives of the Ministry of Construction are Formulating the National Policy on Education and to ensure that it is implemented in letter and spirit and Encouraging international cooperation in the field of education, including working closely with the UNESCO and foreign governments as well as Universities, to enhance the educational opportunities in the country.
-
Mục tiêu chính của Bộ Xây Dựng là xây dựng là Xây dựng chính sách quốc gia về giáo dục và để đảm bảo rằng chính sách này được thực hiện trên tinh thần và văn thư cũng như khuyến khích hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm hợp tác chặt chẽ với UNESCO và các chính phủ nước ngoài cũng như các trường đại học, nhằm nâng cao cơ hội giáo dục trong nước
-
-
Do you know who this year's minister of construction is, Peter?
-
Bạn có biêt bộ trưởng Bộ Xây dựng năm nay là ai không Peter?
Hình ảnh minh họa Bộ Xây dựng trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Bộ Xây dựng trong Tiếng Anh:
- Như đã biết, bên cạnh Bộ Xây dựng, chúng ta còn rất nhiều từ vựng khác liên quan đến bộ ngành quản lý nhà nước, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Bộ Quốc phòng |
Ministry of National Defence |
Bộ Công an |
Ministry of Public Security |
Bộ Ngoại giao |
Ministry of Foreign Affairs |
Bộ Tư pháp |
Ministry of Justice |
Bộ Tài chính |
Ministry of Finance |
Bộ Công thương |
Ministry of Industry and Trade |
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs |
Bộ Giao thông vận tải |
Ministry of Transport |
Bộ Thông tin và truyền thông |
Ministry of Information and Communication |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Ministry of Education and Training |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Ministry of Planning and Investment |
Bộ Nội vụ |
Ministry of Home Affairs |
Bộ Y tế |
Ministry of Health |
Bộ Khoa học và công nghệ |
Ministry of Science and Technology |
Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
Ministry of Culture, Sports and Tourism |
Bộ Tài nguyên và môi trường |
Ministry of Natural Resources and Environment |
Hình ảnh minh họa Bộ xây dựng Việt Nam trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức của chúng mình về Bộ Xây dựng trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài đọc này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về từ vựng này đã được giải đáp. Studytienganh luôn luôn ở đây để lắng nghe bạn cũng như cùng nhau tìm ra những đáp án cho câu hỏi Tiếng Anh của bạn. Đừng quên comment suy nghĩ, ý kiến của bạn xuống dưới bàn đọc cũng như tiếp tục ủng hộ chúng mình ở các bài học tiếp theo nhé!