Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Valentine

Valentine là ngày lễ tình nhân lần đầu xuất hiện ở các nước Châu Âu, sau mới được du nhập và phổ biến ở Việt Nam. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn về Tiếng Anh của từ này thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

 

từ vựng liên quan đến valentine

 (Hình ảnh minh họa cho VALENTINE’S DAY- Lễ tình nhân)

 

1. Định nghĩa, những hiểu biết cơ bản về Valentine

 

  • Valentine, còn được gọi là Ngày lễ tình nhân hay Lễ thánh Valentine, được tổ chức hàng năm vào ngày 14 tháng Hai.

  •  

  • Đây là ngày mà các cặp đôi thể hiện tình yêu của mình thông qua việc tặng socola hoặc quà cho đối phương. Ngày 14/2 được coi là Valentine đỏ tức là ngày con gái tặng quà cho người con trai. Đến ngày 14/3 - Valentine trắng thì người con trai sẽ tặng lại quà cho người con gái. 

 

2. Từ vựng liên quan đến ngày Valentine

 

 

từ vựng liên quan đến valentine

(Hình ảnh minh họa cho “BOX OF CHOCOLATE” - Socola) 

 

 

      Word

                                          Meaning

            Example

romantic (a)

lãng mạn

  • She is in a romantic relationship with a famous singer, which surprised me so much.
  •  
  • Cô ấy đang có một mối quan hệ tình cảm với một ca sĩ nổi tiếng, điều này khiến tôi vô cùng ngạc nhiên.

adoration (n)

tình yêu hoặc sự tôn thờ rất mạnh mẽ dành cho ai đó

  • Her complete adoration of her family makes her brave when facing difficulties. 
  •  
  • Tình yêu thương to lớn với gia đình khiến cô ấy dũng cảm khi đối mặt với khó khăn.

affectionate (a)

thể hiện cảm xúc thích hoặc tình yêu

  • He gave me an affectionate kiss, which made me happy all day.
  •  
  • Anh ấy trao cho tôi một nụ hôn trìu mến, khiến tôi hạnh phúc cả ngày.

amorous (a)

thể hiện ham muốn tình dục.

  • Having forced, Caly agreed with his amorous advances.
  •  
  • Bị ép buộc, Caly đồng ý với những bước tiến đầy tình cảm của anh ta.

angel (n)

thiên thần

  • Angels are not really gorgeous as everyone thinks. In fact, they are very creepy wth 49 eyes. 
  •  
  • Thiên thần không thực sự lộng lẫy như mọi người vẫn nghĩ. Trên thực tế, chúng rất đáng sợ với 49 con mắt.

balloons (n)

bóng bay

  • The sky was covered by millions of balloons, creating a spectacular  scene. 
  •  
  • Bầu trời được bao phủ bởi hàng triệu quả bóng bay, tạo nên một cảnh tượng ngoạn mục.

beloved (a)

được yêu rất nhiều

  • Her beloved husband has left her to marry another man. 
  •  
  • Người chồng yêu quý của cô đã bỏ cô để lấy một người đàn ông khác.

betrothed (n)

hôn thê, hôn phu

  • She fell in love with her betrothed at the very first time. 
  •  
  • Cô ấy đã yêu người đã hứa hôn của mình ngay từ lần đầu tiên.

bouquet (n)

bó hoa

  • There are a variety of kinds of bouquet you can choose. 
  •  
  • Có rất nhiều loại bó hoa bạn có thể lựa chọn.

box of chocolates (n)

Hộp đựng socola

  • A box of chocolate is so out of date, you should try something new.
  •  
  • Một hộp sôcôla đã quá hạn sử dụng, bạn nên thử món mới.

lovebirds (n)

hai người rõ ràng là rất yêu nhau

  • That lovebird is so annoying, hope they break up soon.
  •  
  • Chim uyên ương đó thật phiền phức, mong họ sớm chia tay.

infatuation(n)

cảm giác mạnh mẽ nhưng thường không lâu dài về tình yêu hoặc sự hấp dẫn

  • It's just an infatuation, you should forget him. 
  •  
  • Chỉ là mê đắm tạm thời thôi, bạn nên quên anh ấy đi.

carnation (n)

hoa cẩm chướng

  • You shouldn’t buy carnations out of season.
  •  
  • Bạn không nên mua hoa cẩm chướng trái mùa.

cherish (v)

trân trọng

  • She cherishes all the moments she had with her friends and her family.
  •  
  • Cô trân trọng tất cả những giây phút có được bên bạn bè và gia đình.

crush (n)

cảm giác thích ai đó mạnh mẽ nhưng tạm thời.

  • I have a crush on many boys in my school, they're so handsome and talented. 
  •  
  • Tôi phải lòng nhiều nam sinh trong trường, họ rất đẹp trai và tài năng.

yearning (n)

một cảm giác mạnh mẽ của ước muốn một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mà bạn không thể có hoặc dễ dàng có được.

  • Her yearning is traveling all over the world, but in the CoV 19 era, it’s impossible. 
  •  
  • Niềm khao khát của cô ấy là được đi du lịch khắp nơi trên thế giới, nhưng trong thời đại CoV 19, điều đó là không thể.

date (n)

hẹn hò

  • I have a date tonight, so I’d better hurry up.
  •  
  • Tôi có một cuộc hẹn tối nay, vì vậy tốt hơn là tôi nên nhanh lên.

devotion (n)

sự cống hiến

  • His devotion for the country is recalled annually. 
  •  
  • Sự cống hiến của ông cho đất nước được nhắc lại hàng năm.

embrace (v)

ôm

  • He embraced to keep her warm in the freezing cold. 
  •  
  • Anh ôm lấy cô để giữ ấm cho cô giữa cái lạnh cóng.

enamored 

thích cái gì đó thật nhiều

  • I must say I'm exactly enamored with the lyrics of the song.
  •  
  • Tôi phải nói rằng tôi thực sự say mê với ca từ của bài hát.

endearment

sử dụng nói khi bạn muốn nói bạn yêu ai đó

  • Between kisses and embracing, she was murmuring endearments.
  •  
  • Giữa những nụ hôn và cái ôm, cô ấy thì thầm những lời âu yếm.

fall in love

rơi vào bẫy tình yêu

  • I fell in love with the dress at the very first sight. 
  •  
  • Tôi đã yêu chiếc váy ngay từ cái nhìn đầu tiên.

heartthrob (n)

một người đàn ông nổi tiếng, thường là ca sĩ hoặc diễn viên, người hấp dẫn nhiều phụ nữ

  • EXO was my heartthrob for three years, but now is not like that anymore. 
  •  
  • EXO was my heartthrob for three years, but now is not like that anymore. 

sentimental

chỉ một người bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi cảm xúc tình cảm, đặc biệt là về những kỷ niệm hạnh phúc về các sự kiện trong quá khứ hoặc mối quan hệ với người khác, thay vì suy nghĩ cẩn thận và phán đoán dựa trên sự kiện

  • That man is very sentimental which is the reason why he still can get over his old relationship.
  •  
  • Người đàn ông đó rất đa cảm, đó là lý do tại sao anh ấy vẫn có thể vượt qua mối quan hệ cũ của mình.

sweetheart

bạn trai hoặc bạn gái

  • Her sweetheart was so pretty and considerate.
  •  
  • Người yêu của cô ấy thật xinh đẹp và chu đáo.

unrequited love

tình đơn phương

  • It’s so painful when you have unrequited love.
  •  
  • Thật là đau đớn khi bạn có một tình yêu đơn phương.

 

từ vựng liên quan đến valentine

(Hình ảnh minh họa cho BALLOON - Bóng bay)

 

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về VALENTINE trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !