"Xe Ôm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “xe ôm” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
xe ôm trong Tiếng Anh
1. “Xe ôm” trong Tiếng Anh là gì?
Motorbike taxi
Cách phát âm: /ˈməʊ.tə.baɪkˈtæk.si/
Định nghĩa:
Xe ôm là một loại hình thức dịch vụ vận tải thông thường là sẽ chuyên chở người và hàng hóa tức. Xe ôm chở người, hàng hóa chủ yếu là hành lý kèm theo bằng hình thức xe gắn máy, xe mô tô để nhận tiền thù lao theo thỏa thuận hoặc theo chiều dài đoạn đường chở đi. Xe ôm là một loại giao thông đi lại chuyên chở khá phổ biến ở Việt Nam. Đồng thời xe ôm cũng là một loại hình nghề nghiệp phù hợp cho những người nghèo hoặc không có trình độ, nghề lái xe ôm được khá nhiều người đàn ông chọn để mưu sinh.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là danh từ được sử dụng phổ biến trong nhiều trường hợp lĩnh vực xã hội. Xuất hiện nhiều trên các mạng xã hội, công nghệ, phim ảnh,...
Có thể kết hợp nhiều loại từ khác trong Tiếng Anh
Đứng nhiều vị trí khác nhau trong cấu trúc của một câu mệnh đề.
- With the development of modern mobile applications today, one of them is running a motorbike taxi with technology that has many applications for us to use very conveniently.
- Với sự phát triển của các ứng dụng hiên đại trên di động hiện nay một trong số đó là việc chạy xe ôm công nghệ có nhiều ứng dụng để chúng ta sử dụng rất thuận tiện.
- A motorbike taxi is a job only traditional service people do, which is to transport people in need to where they want to go and will receive a predetermined fee in return.
- Xe ôm là công việc chỉ những người làm dịch vụ truyền thống đó là chở người có nhu cầu đến nơi họ muốn và sẽ nhận lại 1 khoản chi phí được định sẵn
2. Cách sử dụng danh từ “xe ôm” trong nhiều trường hợp trong câu mệnh đề trong Tiếng Anh:
xe ôm trong Tiếng Anh
[“motorbike taxi” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề]
- For motorbike taxi drivers, they can take advantage of the time to earn extra income, the income is quite good, customers are received through the application, do not have to find customers, take the initiative in time.
- Đối với người hành nghề xe ôm, có thể tận dụng thời gian kiếm thêm thu nhập, thu nhập khá ổn, khách hàng được nhận qua ứng dụng, không phải đi tìm khách, chủ động thời gian.
Trong câu trên “motorbike taxi” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
[“motorbike taxi” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề]
- Modern technology motorbike taxis will not have to find customers by themselves like the traditional way, customers will connect with drivers through an application on smartphones.
- xe ôm công nghệ hiện đại sẽ không phải tự tìm khách hàng như cách truyền thống nưã, khách hàng sẽ kết nối với tài xế thông qua một ứng dụng trên điện thoại thông minh.
Trong câu trên, “motorbike taxi” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
- Technology motorbike taxi service has disrupted the operation of traditional motorbike taxi because it brings many conveniences for both parties, especially in terms of safety.
- dịch vụ xe ôm công nghệ đã phá vỡ tính chất hoạt động của xe ôm truyền thống vì nó mang nhiều tính tiện lợi cho cả hai bên nhất là về tính an toàn.
Trong câu trên, “motorbike taxi” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
[ “motorbike taxi” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề]
- It is an undeniable fact that technology motorbike taxis are more convenient, safer, cheaper and are creating fierce competitive pressure on traditional motorbike taxis.
- Có một sự thật không thể phủ nhận được là xe ôm công nghệ tiện lợi hơn, an toàn hơn, giá rẻ hơn và đang tạo ra áp lực cạnh tranh gay gắt đối với xe ôm truyền thống.
Trong câu trên “motorbike taxi” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
- Because technology is increasingly developing according to the trend of the times, traditional motorbike taxi drivers themselves also need to find a way to adapt and join the team of technology motorbike taxi drivers.
- Vì công nghệ ngày càng phát triển mạnh theo xu thế của thời đại nên bản thân người lái xe ôm truyền thống cũng cần tìm cách thích nghi và gia nhập vào đội ngũ xe ôm công nghệ.
Trong câu trên “motorbike taxi” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
[“motorbike taxi” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề]
- Customers will be more interested in low cost and convenience, so people should switch to technology motorbike taxis to be able to keep up with customer needs.
- Khách hàng sẽ quan tâm đến chi phí giá rẻ và sự tiện ích nhiều hơn nên mọi người nên chuyển qua xe ôm công nghệ để có thể theo kịp nhu cầu của khách hàng.
Trong câu trên “motorbike taxi” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân “should switch to technology motorbike taxis to be able to keep up with customer needs.”
xe ôm trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “xe ôm” trong Tiếng Anh nhé!!!