Cấu Trúc và Cách Dùng từ Survey trong câu Tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Survey trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Survey là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!
1. Survey là gì?
Survey là gì?
Survey: an examination of opinion, behavior,... made by asking people questions or the measuring and recording of the details of an area of land.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: /ˈsɜː.veɪ/.
Như chúng ta thường biết trong tiếng Anh thì Survey thường phổ biến với nghĩa là khảo sát, một cuộc khảo sát về ý kiến, thái độ của mọi người được tổ chức bằng cách đưa ra những câu hỏi cho người được khảo sát. Từ vựng cũng đa dạng nghĩa nhưng mỗi nghĩa lại không quá khác nhau bên cạnh đó thì Survey cũng có cấu trúc cơ bản cũng như cách sử dụng không quá phức tạp khi được áp dụng vào giao tiếp cũng như trong văn bản. Chính bởi vậy từ vựng phổ biến trong các môi trường chuyên nghiệp khảo sát như trong công ty, trường học,..
2. Một số ví dụ liên quan đến Survey trong câu tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Survey vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Survey trong tiếng Anh.
-
I am conducting a survey to find out what my customers think of their local bus service.
-
Tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem khách hàng của tôi nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương của họ.
-
-
My class surveyed the native tree species of the place.
-
Lớp của tôi đi khảo sát các loài cây bản địa của nơi đó.
-
-
A majority of those surveyed, and five in ten urban residents said they worry about disparities in living standards in Vietnam.
-
Phần lớn những người được khảo sát, và từ năm đến mười người dân đô thị cho biết họ quan ngại về bất bình đẳng về mức độ sống tại Việt Nam.
-
-
A survey showed that a consistent 75% of young people listen to a mixture of national, regional and local stations on a daily basis.
-
Một cuộc khảo sát cho thấy 75% thanh niên nghe hỗn hợp các đài quốc gia, khu vực và địa phương hàng ngày.
-
-
The survey is only concerned with university students.
-
Cuộc khảo sát chỉ quan tâm đến những sinh viên đại học.
-
-
They need to conduct a real-life survey of the customer’s product usage needs.
-
Bọn họ cần khảo sát thực tế nhu cầu sử dụng sản phẩm của các khách hàng.
-
-
The survey showed that up to 90% of customers use electronic payment forms when buying products of the company.
-
Khảo sát cho thấy có đến 90% khách hàng sử dụng hình thức thanh toán điện tử khi mua sắm sản phẩm của công ty.
-
-
We can conduct surveys on school equipment and classroom assessments.
-
Chúng tôi có thể thực hiện các cuộc khảo sát về thiết bị trường học và đánh giá lớp học.
-
-
With this situation, they can conduct online surveys by sending email or calling directly.
-
Với tình huống này, bọn họ có thể tiến hành cuộc khảo sát trực tuyến bằng cách gửi email hoặc gọi điện trực tiếp.
-
3. Một số từ vựng liên quan đến Survey trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Survey vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!
Một số từ vựng liên quan đến Survey trong tiếng Anh.
- A public opinion survey: một cuộc điều tra dư luận công chúng.
- Conduct a survey: tiến hành một cuộc khảo sát.
- Survey the damage: khảo sát hư hại.
- Survey of public: khảo sát công khai trước công chúng.
- Survey show: chương trình khảo sát.
- Survey suggest: gợi ý khảo sát.
- Survey a plot of land for building: trắc đạc một mảnh đất để xây dựng.
- Survey of building: khảo sát tòa nhà.
- Do a survey: làm khảo sát.
- Carry out survey: thực hiện khảo sát.
Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Survey, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đứa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Survey để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!