“Hội thảo” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Hội thảo tiếng Anh là gì?
Seminar (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Hội thảo
Nghĩa tiếng Anh: Seminar
(Nghĩa hội thảo trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Workshop, conference, convention,…
Ví dụ:
Ngày 22 tháng 11 tại Hạ Long, thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, Bộ đã tổ chức hội thảo trực tuyến về công tác quản lý lễ hội năm 2017.
On November 23, the Ministry held online conferences in Ha Long, Ho Chi Minh City and Danang on festival management in 2017.
Các buổi họp Liên Minh Công Lý riêng biệt nào được tổ chức trong tuần thì có thể được gọi theo bất cứ tên nào liên quan đến bản chất của chúng: buổi phục vụ, lớp học, dự án, hội thảo.
Justice League meetings that are held during the week can be called whatever they are: Relief Society service, classes, projects, workshop.
Đối với chị Quỳnh như, buổi hội thảo này là một cơ hội nhưng cũng là một thử thách.
For Quỳnh Như, this seminar was an opportunity and a challenge.
Hội thảo nào?
What seminar?
khi chúng tôi tổ chức hội thảo về chủ đề:
when they were hosting a conference about exactly that question:
Từng móc một tên hề trong hội thảo nữ quyền.
I took a feminist clown workshop once.
vào các cuộc hội thảo, tập huấn, nhạc kịch,
into workshops and trainings and musicals and plays
Vào ngày 11 tháng 11 năm 2018, viện nghiên cứu về quyền lợi trẻ em của Tây Ban Nha đã tổ chức một cuộc hội thảo đặc biệt với chủ đề: “Phát triển về tâm linh, một quyền của trẻ em”.
ON November1, 20018, the Spain Academy for the Rights of the Child held a unique seminar with the theme “The Child’s Right to Spiritual Development.”
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Barack Obama trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2015.
Former U.S. President Barack Obama made that statement during a conference in Ottawa, Canada, in March 2015.
Cuộc hội thảo này giúp người ta xác định các mục tiêu nghề nghiệp của họ và phát triển tính tự tin trong khả năng thành công của họ.
The workshop helps people define their career goals and develop confidence in their ability to succeed.
Tướng quân Cris Nolan đã đột ngột quyết định tham gia vào hội thảo giải trừ quân bị ở vùng Nam Phi.
General Cros Nolan has suddenly decided to participate in a South Africa disarmament conference.
Tôi không rõ, nhưng điện thoại đang mở ở chế độ hội thảo. Và ông ấy muốn không bị ai quấy rầy.
I'm not sure, but, uh, it's turning into a conference call and he said he didn't want to be disturbed.
Michael Attack là nhà khoa học trẻ tuổi nhất tại buổi hội thảo.
Michael Attack was the youngest scientist at the Seminar.
Hóa ra sự tràn dầu là cuộc hội thảo của dân da trắng,
It turns out that oil spill is a mostly white convention,
Thống kê đưa ra tại cuộc hội thảo rất đáng sợ, như khung kèm theo đây cho thấy.
Statistics released at the conference were frightening, as the accompanying chart shows.
Tại cuộc hội thảo dành cho các chủ tịch phái bộ truyền giáo mới vào tháng Mười Hai, một con số kỷ lục là 200 chủ tịch mới cùng vợ của họ đã được hướng dẫn lần cuối trước khi bắt đầu công việc phục vụ.
At the seminar for new mission presidents held in December, a record 200 new presidents and their wives received final instructions before beginning their service.
Đó là chương trình CDL tiếp theo tại hội thảo sau.
That's the next CDL Talk at the next conference.
cũng để chuẩn bị cho buổi hội thảo này.
well, also, with an eye on this conference.
Nó có thể còn tệ hơn nữa nếu hắn làm việc đó ở hội thảo hay rạp hát.
Well, it could have been far worse if he had made it to that seminar or the opera.
Tôi đã bị chất vấn về điều này từ khi tôi đặt chân đến hội thảo.
I've been asked that question since I arrived at this conference.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân