Cấu Trúc và Cách Dùng từ Walk trong câu Tiếng Anh
Walk là một trong số những động từ phổ biết nhất trong Tiếng Anh. Tuy nhiê, bạn đã chắc chắn rằng mình đã hiểu biết tất cả mọi thứ về từ vựng này chưa. Nào, hãy cùng khám phá với studytienganh để xem xung quanh từ “Walk” trong tiếng anh có cấu trúc, cách dùng như thế nào trong tiếng anh nhé!
1. Cấu trúc và cách dùng từ Walk trong câu Tiếng Anh:
- Walk có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là /wɔːk/ còn trong Anh-Mỹ là /wɑːk/.
- Walk là một động từ nên đa số nó sẽ là thành phần chính cấu tạo nên thành phần vị ngữ cho câu. Là một động từ có quy tắc, ở dạng động từ tiếp diễn hay danh động từ, ta thêm đuôi “-ing” bình thường cho động từ và được “Walking”. Còn ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ hai, ta thêm đuôi “-ed” và được “Walked”.
Hình ảnh minh họa Walk trong Tiếng Anh.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, nghĩa phổ biến nhất của Walk là: If we walk, we will move along by putting one foot in front of the other, allowing each foot to touch the ground before lifting the next. Dịch ra Tiếng Việt, hiểu đơn giản Walk chính là diễn tả hành động đi bộ bằng chân của chúng ta. Để hiểu rõ hơn về động từ Walk trong Tiếng Anh, hãy đến với một số ví dụ sau:
-
Tom walks three miles to work every morning.
-
Tom đi bộ đến nơi làm việc ba mét mỗi ngày.
-
-
I often walk to school but yesterday I went to it by bus.
-
Tôi thường xuyên đi bộ tới trường nhưng hôm qua tôi đã đến đó bằng xe bus.
-
-
My teacher said that of course these feet were so designed that they could walk only on such perfect pavement or roads.
-
Thầy tôi nói rằng đương nhiên những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên nhwungx con đường hay vỉa hè bằng phẳng.
-
-
Linda is teaching her children to walk.
-
Linda đang dạy những đứa trẻ của cô ấy đi.
-
-
Lan and Jeremy began to walk together between the tables of fabric and quietly repeating the words :”I love you”
-
Lan và Jeremy bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và lặp lài những lời:”Anh yêu em, em yêu anh”
- Ngoài nghĩa phổ biến trên, Walk còn chỉ hành động đi với ai đó đến một nơi đặc biệt, đặc biệt là vì bạn muốn họ được an toàn.Ví dụ:
-
There were so many accidents on this road so I want to walk Tim to the station.
-
Có rất nhiều vụ tai nạn ở con đường này nên tôi đề nghị được đưa Tom ra trạm ga.
-
-
John offered to walk his girlfriend home.
-
John đề nghị đưa bạn gái cô ấy về nhà.
- Nếu sau Walk là một danh từ chỉ động vật, nó có nghĩa là đưa nó đi dạo. Ví dụ:
-
Maria often walks her dog for an hour every afternoon.
-
Maria thường đưa cho cô ấy đi dạo một giờ mỗi buổi chiều.
Hình ảnh minh họa Walk trong Tiếng Anh.
- Ngoài những nghĩa trên, Walk còn là động từ chỉ sự đội ngột rời khỏi một công việc hoặc tình huống vì bạn đã không được đưa ra những gì bạn muốn. Ví dụ:
-
Pay essential teachers $15000 a month or we walk.
-
Trả lương cho giáo viên 15000 đô mỗi tháng hoặc chúng tôi sẽ rời đi.
-
-
If Viviana doesn’t give me a thirty percent discount on the price, I will walk.
-
Nếu Viviana không đưa tôi đề xuất giẩm giá 30% thì tôi sẽ rời đi.
- Walk : vượt qua hay giành chiến thắng một cái gì đó như kỳ thi hay trò chơi một cách dễ dàng. Ví dụ:
-
Lien ’ll walk the interview. I think the job is practically hers already.
-
Liên sẽ vượt qua bài phỏng vấn thôi. Tôi nghĩ công việc này thực tế là của cô ấy rồi.
- Walk trong phương diện luật hay tòa án còn có thể chỉ hành động được thả ra, rời khởi tòa án của một tội phạm khi trong phiên tòa không bị buộc tội hay không phát hiện tội:
-
If the police don’t get the right evidence, Johnny can walk.
-
Nếu cảnh sát không nhận được bằng chúng, Johnny có thể được rời đi.
2. Một số từ, cụm từ và thành ngữ liên quan đến Walk trong Tiếng Anh.
- Walk là một động từ có thể kết hợp với rất nhiều giới từ để có thể tạo nên các cụm động từ, hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé:
Cụm động từ |
Ý nghĩa |
Walk around |
Đi dạo |
Walk out |
Rời đi một cách đột ngột |
Walk away |
Quyết định không làm hay tham gia vào một cái gì |
Walk by |
Đi qua |
Walk off |
Lấy đi, nẫng đi |
Walk into something |
Tham gia hoặc bị lừa vì bạn không biết được những sự việc đang diễn ra |
Walk through something |
Làm gì chậm hoặc không nhiều nỗ lực |
Walk in on something or someone |
Vào một căn phòng hay giai đoạn nào đó |
- Bên cạnh đó, chúng ta cùng tìm hiểu một số thành ngữ và cụm từ cố định có liên quan đện động từ Walk trong Tiếng Anh nhé:
Thành ngữ/ cụm từ cố định |
Ý nghĩa |
Walk all over someone |
Không xem xét đến cảm xúc hay mong muốn của ai đó |
Walk on air |
Cảm thấy hạnh phúc |
Talk the talk walk the walk |
Nói đi đôi với làm |
Walks of life |
tham khảo các công việc hoặc các bộ phận xã hội liên quan đến bạn |
A walk in the park |
Điều gì đó rất dễ để làm |
Walk the plank |
Buộc phải rời khỏi công việc vì điều gì xấu bạn đã làm |
Walk off the job |
Dừng làm việc vì bạn tức hay không vui vì điều gì |
Hình ảnh minh họa Walk on air trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc, cách dùng và kiến thức liên quan đến Walk trong Tiếng Anh. Hãy cùng đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình nhé.