Decision Making là gì và cấu trúc cụm từ Decision Making trong câu Tiếng Anh
Từ vựng trong tiếng Anh là vô vàn và để biết hết được tất cả các từ vựng trong tiếng Anh có lẽ là một công việc vô cùng khó nhằn. Tuy nhiên thay vì nản lòng và bỏ cuộc thì chúng ta nên kiên trì, cố gắng học mỗi ngày một ít để ngày càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh hơn nhé! Để tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ DECISION-MAKING trong Tiếng Anh nhé!
1. Decision-making nghĩa là gì
(Ảnh minh họa cho DECISION-MAKING trong tiếng Anh)
Decision-making
Nghĩa: “Decision-making” là một danh từ ghép và được ghép bởi hai từ “Decision” và từ “Making”. Có nghĩa là hành động đưa ra, tạo ra một quyết định nào đó dựa trên những suy nghĩ, tính toán của con người.
Cách phát âm: /dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ/
Loại từ: Danh từ
2. Ví dụ Anh - Việt
-
In life, making decisions in difficult circumstances is an extremely important factor to help us succeed.
-
Trong cuộc sống, việc đưa ra quyết định trong những hoàn cảnh khó khăn chính là một yếu tố vô cùng quan trọng giúp chúng ta thành công.
-
Her decision-making ability is extremely poor. Because since childhood, she has always relied on and been dependent on her parents.
-
Khả năng tự đưa ra quyết định của cô ấy là cực kỳ kém. Bởi lẽ từ nhỏ đến giờ cô ấy luôn dựa dẫm và phụ thuộc vào bố mẹ.
-
In that hanging by a thread of circumstance, the fire captain's quick and precise decision-making saved hundreds of lives.
-
Trong hoàn cảnh ngàn cân treo sợi tóc đó, việc đưa ra quyết định một cách nhanh chóng và chính xác của đội trưởng lính cứu hỏa đã cứu lấy hàng trăm mạng sống.
-
When choosing the university, my parents said that they would give me all the decision-making authority. Because they hope that I will be able to learn the major that I am passionate about and love the most.
-
Khi chọn trường đại học, bố mẹ tôi nói rằng họ sẽ giao toàn bộ quyền quyết định cho tôi. Bởi vì bố mẹ của tôi hi vọng rằng tôi sẽ được học chuyên ngành mà tôi đam mê và yêu thích nhất.
-
People who have a good decision-making ability are often successful. Because they always make their own decisions without relying on other people.
-
Những người mà có khả năng tự đưa ra quyết định tốt thì họ thường là người thành công. Bởi vì họ luôn tự quyết định mọi việc của bản thân mình mà không dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác.
-
Everyone has their own decision-making authority because this is the basic democratic right of each person.
-
Ai cũng có quyền được đưa ra quyết định của bản thân bởi lẽ đó chính là quyền dân chủ cơ bản của mỗi người.
-
Three years ago, when our family's economic situation was difficult, the decision-making of move to the city of my father saved my family. Both my father and mother had new jobs, my younger brother and I had the chance to go to school and receive the general education like many other children.
-
Ba năm về trước, khi mà hoàn cảnh kinh tế của gia đình tôi gặp khó khăn thì việc đưa ra quyết định về việc di chuyển lên thành phố sinh sống của bố tôi đã cứu lấy gia đình tôi. Cả bố lẫn mẹ đều có được công việc mới, còn tôi và em trai có được cơ hội đi học và nhận sự giáo dục phổ thông như bao đứa trẻ khác.
(Ảnh minh họa cho DECISION-MAKING trong tiếng Anh)
3. Một số cụm từ liên quan với DECISION-MAKING
Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Decision-maker |
Chỉ những người đưa ra quyết định, đặc biệt là những người có chức vụ cao ở một tổ chức, cơ quan nào đó. |
|
Decision tree |
Là một bản vẽ hoặc là một sơ đồ, trong đó bao gồm các đường kẻ hoặc là các khung vuông, tròn hiển thị các lựa chọn khác nhau có sẵn để cho mọi người lựa chọn trước khi họ đưa ra quyết định và kết quả cuối cùng có thể có của những lựa chọn này. |
|
Decision-making unit |
Là một nhóm người của một tổ chức hoặc là một bộ phận trong công ty đảm nhiệm công việc đưa ra các quyết định quan trọng. |
|
Decision-making- authority |
Quyền tự quyết định |
|
Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ DECISION-MAKING trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.