"Niche Market" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng Niche market nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!

 

niche market là gì

niche market trong tiếng Anh

 

1. “Niche market” trong tiếng Anh là gì?

Niche market

Cách phát âm: /ˈniːʃ ˌmɑː.kɪt/

Loại từ: danh từ đếm được

 

Định nghĩa:

 

Niche market: thị trường ngách. Từ được dùng để chỉ một khu vực nhỏ của thương mại trong nền kinh tế , thường liên quan đến những sản phẩm chuyên ngành.

  • Taking advantage of the niche market in fashion, she launched a vintage boutique and brought in a lot of profits and brought back the store's reputation. If someone was talking about vintage fashion, they would immediately talk about her shop.
  • Lợi dụng việc thị trường ngách ở trong thời trang mà cô ấy đã cho ra cửa hiệu chuyên về thời trang Vintage và đem lại rất nhiều lợi nhuận và đem lại danh tiếng về cho cửa hiệu. Thậm chí, chỉ cần nói đến thời trang Vintage thì họ sẽ lập tức nói đến cửa hàng của cô ấy.
  •  
  • This niche market selection can help increase the relationship between the customer and the brand as well as reduce competition in the business. That is the reason why nowadays people often choose the niche market when starting a business.
  • Việc lựa chọn thị trường ngách này có thể giúp gia tăng mối quan hệ giữa khách hàng và thương hiệu cũng như giảm cạnh tranh trong kinh doanh. Đó là lý do vì sao ngày nay người ta thường lựa chọn thị trường ngách khi bắt đầu kinh doanh.

 

2. Cách dùng “niche market” trong câu:

 

niche market là gì

niche market trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • A niche is a market that is often ignored by big brands because it is not very profitable compared to other markets. There are a lot of people who have become rich through niche businesses.
  • Một thị trường ngách là một thị trường thường được các thương hiệu lớn bỏ qua do không đem lại quá nhiều lợi nhuận so với những thị trường khác. Có rất nhiều người kinh doanh nhờ vào kinh doanh ngách mà trở nên giàu có.

Đối với câu này, từ”niche market” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”

 

  • Niche markets are used a lot in business. Those who start up their businesses often use this niche as a marketplace to build a brand's name.
  • Thị trường ngách được dùng nhiều trong kinh doanh. Những người khởi nghiệp kinh doanh họ thường sử dụng thị trường ngách này như một thị trường để tạo dựng nên tên tuổi của thương hiệu.

Đối với câu này, từ”niche markets” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • Big companies do not want to enter a niche market because they do not want to invest in a market that is not profitable.
  • Những công ty lớn không muốn tham gia vào những thị trường ngách vì họ không muốn đầu tư vào một thị trường không đem lại nhiều lợi nhuận.

Đối với câu này, từ” a niche market” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • New brands enter the niche market to increase public awareness of their own brands. Building an image based on a particular market makes it easy for the public to remember and think about it first.
  • Những thương hiệu mới tham gia vào thị trường ngách để tăng độ nhận biết với công chúng đối với thương hiệu của bản thân. Việc xây dựng hình ảnh dựa trên một  thị trường cụ thể khiến công chúng dễ nhớ và nghĩ đến đầu tiên khi nhắc về nó.

Đối với câu này, từ”the niche market” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • In my opinion, the market that your startup company should choose is the niche market. It would be less competitive than in the big market with other big brands.
  • Theo quan điểm của tôi, thị trường mà công ty mới thành lập của bạn nên chọn là thị trường ngách. Nó sẽ ít cạnh tranh hơn trên thị trường lớn với các thương hiệu lớn khác.

Đối với câu này, từ “niche markets” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the market that your startup company should choose”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the niche market, my company was able to pay back in the early stages and if it continues to grow it will start to make a profit around mid-June.
  • Bởi vì thị trường ngách, công ty của tôi đã có thể hoàn vốn sau giai đoạn đầu và nếu tiếp tục phát triển thì công ty sẽ bắt đầu sinh lời vào khoảng giữa tháng 6.

Đối với câu này, từ “ Because of  ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the niche market”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of market, the niche market.
  • Họ gọi kiểu thị trường này là thị trường ngách.

Đối với câu này, từ “niche market” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of market” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

niche market là gì

niche market trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “niche market” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !