Direct Marketing là gì và cấu trúc cụm từ Direct Marketing trong câu Tiếng Anh
Bạn là một người đang làm việc hay học tập liên quan đến ngành kinh tế nói chung và marketing nói riêng. Bạn muốn biết thêm một số cụm từ tiếng anh thông dụng về mảng này. Hôm nay, Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi tìm hiểu cặn kẽ về cụm Direct marketing là gì. Hy vọng qua bài chia sẻ bên dưới, bạn sẽ nắm được và cách dùng, cấu trúc trong tiếng anh và hiểu rõ được Direct Marketing là gì.
Direct Marketing nghĩa là gì
Trước khi đi tìm hiểu Direct Marketing là gì, ta cần biết cụm này là một cụm danh từ và được cấu tạo bởi:
-
Tính từ Direct: Trong cụm được hiểu với nghĩa là trực tiếp
-
Còn danh từ Marketing: được dịch sang tiếng việt là Tiếp thị. Tuy nhiên, từ Marketing còn có nghĩa rộng hơn là Tiếp thị nên nhiều người vẫn mượn và sử dụng từ tiếng anh này.
Direct Marketing: Marketing trực tiếp
Cách phát âm:
-
Trong tiếng Anh Anh: /daɪˈrekt | mɑː.kɪ.tɪŋ/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /dɪˈrekt | mɑː.kɪ.tɪŋ/
Direct Marketing là gì - Định nghĩa, Khái niệm.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Direct Marketing
Với bản chất là một danh từ, Direct Marketing có một số cấu trúc và cách dùng phổ biến sau:
Cấu trúc và cách dùng |
Ví dụ |
Direct Marketing đứng sau các mạo từ (a, an, the) |
|
Direct Marketing đứng sau các tính từ (my, your, his ,good, beautiful...) |
|
Direct Marketing làm chủ ngữ của câu |
|
Direct Marketing theo sau giới từ (in, on, at, to,....) |
|
Direct Marketing làm tân ngữ, sau động từ |
|
Direct Marketing là gì - Cấu trúc và cách dùng
Ví dụ Anh Việt
Mách bạn một mẹo nhỏ để học cụm Direct Marketing này được nhanh hơn. Đó là hãy thử tự dịch nghĩa những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả với phần dịch nghĩa của Studytienganh.vn nhé!
-
Ví dụ 1: Deep reinforcement learning has been used to approximate the value of possible direct marketing actions, defined in terms of RFM variables.
-
Dịch nghĩa: Học tăng cường sâu đã được sử dụng để ước tính giá trị của các hành động marketing trực tiếp có thể có, được xác định theo các biến RFM.
-
Ví dụ 2: A successful type of direct marketing is through roadside stands.
-
Dịch nghĩa: Một hình thức marketing trực tiếp thành công là thông qua các quầy hàng ven đường.
-
Ví dụ 3: By coöperation between the cities and the state, the direct marketing of municipal bonds could be greatly facilitated.
-
Dịch nghĩa: Bằng cách hợp tác giữa các thành phố và tiểu bang, việc marketing trực tiếp trái phiếu địa phương có thể được tạo điều kiện rất nhiều.
-
Ví dụ 4: In studying this subject, the direct marketing of fruit, let us first see how much it includes.
-
Dịch nghĩa: Khi nghiên cứu môn học này, việc marketing trực tiếp về trái cây, trước tiên chúng ta hãy xem nó bao gồm bao nhiêu phần trăm.
-
Ví dụ 5: With the advent shortly thereafter of TV on DVD and Columbia House's eventual move from the direct marketing model of exclusive series, the tapes were discontinued.
-
Dịch nghĩa: Với sự ra đời ngay sau đó của TV trên DVD và cuối cùng của Columbia House chuyển từ mô hình marketing trực tiếp của loạt phim độc quyền, các cuốn băng đã bị ngừng sản xuất.
Direct Marketing là gì - Một số ví dụ Anh Việt cụ thể
-
Ví dụ 6: Several of the application areas described below (direct marketing, cross-sell, customer retention) are part of customer relationship management.
-
Dịch nghĩa: Một số lĩnh vực ứng dụng được mô tả dưới đây (marketing trực tiếp, bán kèm, giữ chân khách hàng) là một phần của quản lý quan hệ khách hàng.
-
Ví dụ 7: The Direct Mail Advertising Association, the predecessor of the present-day Direct Marketing Association, was first established in 1917.
-
Dịch nghĩa: Hiệp hội Quảng cáo Thư Trực tiếp, tiền thân của Hiệp hội Marketing Trực tiếp ngày nay, được thành lập lần đầu tiên vào năm 1917.
-
Ví dụ 8: A computer database and direct marketing mailshots are among the ideas under consideration.
-
Dịch nghĩa :Cơ sở dữ liệu máy tính và ảnh chụp thư marketing trực tiếp là một trong những ý tưởng đang được xem xét.
-
Ví dụ 9: Britain's direct marketing industry employs more than 25,000 people and generates more than £9 billion in trade and revenue a year.
-
Dịch nghĩa: Ngành công nghiệp marketing trực tiếp của Anh sử dụng hơn 25.000 người và tạo ra hơn 9 tỷ yên thương mại và doanh thu mỗi năm.
Một số cụm từ liên quan
Cụm từ thông dụng |
Nghĩa tiếng việt |
Brand equity |
Giá trị nhãn hiệu |
Brand loyalty |
Sự trung thành với thương hiệu |
Communication channel |
Kênh truyền thông |
Marketing concept |
Quan điểm marketing |
Marketing information system |
Hệ thống thông tin Marketing |
Marketing mix |
Marketing hỗn hợp (nhưng thường gọi với tên tiếng anh hơn là marketing mix hơn) |
Direct Marketing có lẽ là một cụm từ khá quen thuộc với nhiều dân kinh tế nói chung và dân marketing nói riêng. Từ này trong tiếng việt được hiểu với nghĩa là Marketing trực tiếp. Qua bài chia sẻ bên trên về Direct Marketing là gì, cấu trúc cách dùng ra sao, hy vọng bạn đã thu nạp cho mình chút kiến thức căn bản. Studytienganh.vn chúc bạn luôn có những giờ phút học cụm từ thông dụng, từ vựng tiếng anh vui vẻ. Chúc bạn thành công!