"Sầu riêng" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Việt Nam là một đất nước nhiệt đới do đó có rất nhiều loại hoa quả thơm ngon và đặc biệt chỉ có ở những đất nước nhiệt đới. Vậy trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng tìm hiểu 1 loại quả vô cùng nổi tiếng đó là “sầu riêng” trong tiếng Anh là gì? Và những kiến thức liên quan và Studytienganh.vn sẽ giúp các bạn tìm hiểu 1 số loại hoa quả bằng tiếng Anh nhé!
1. "Sầu riêng" tiếng Anh là gì
Tiếng Việt: Sầu riêng
Tiếng Anh: Durian
Trong từ điển Cambridge định nghĩa, “sầu riêng - durian” là: a large, oval, tropical fruit with a hard skin covered in sharp points, yellow, orange, or red flesh, and a very strong smell.
Được hiểu là: Một loại trái cây nhiệt đới lớn, hình bầu dục, có vỏ cứng bao phủ bởi các đầu nhọn, thịt màu vàng, cam hoặc đỏ và mùi rất nồng.
(Hình ảnh quả sầu riêng thực tế)
Hay theo từ điển Collins định nghĩa: the fruit of a SE Asian bombacaceous tree, which has an offensive smell but a pleasant taste: supposedly an aphrodisiac
Được hiểu là: quả của một loại cây thân gỗ ở Đông Nam Á, có mùi khó chịu nhưng hương vị dễ chịu: được cho là một loại thuốc kích thích tình dục.
Sầu riêng là loại quả được mệnh danh là vua của các loại quả tại Đông Nam Á. Thịt quả sầu riêng có thể ăn được, và tỏa ra một mùi đặc trưng mà không có loại quả nào có được, nặng và nồng, ngay cả khi vỏ quả còn nguyên nó đã có mùi hương tỏa ra. Một số người thấy sầu riêng có một mùi thơm ngọt ngào dễ chịu, thu hút, nhưng một số khác lại không thích và không thể ngửi được mùi hương này.
2. Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: Danh từ
Cách viết khác của “sầu riêng - durian” là: durion
(Hình ảnh “sầu riêng - durian” trong tiếng Anh)
Dưới đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “durian” trong tiếng Anh:
UK /ˈdʒʊə.ri.ən/ US /ˈdʊr.i.ən/
Hay với “durion” còn có cách phát âm khác là: /ˈdjʊərɪən/
Trên đây là những cách phát âm của “sầu riêng - durian” theo Anh Anh và Anh Mỹ.
Các bạn có thể tham khảo 1 số cách phát âm trong tiếng Anh, để từ đó có cách phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé!
3. Ví dụ Anh Việt
- If this is true, then eating durian, in its own right, should be like having a bath.
- Nếu điều này là đúng, thì việc ăn sầu riêng, theo cách của nó, phải giống như có một cái bồn tắm
- Of all the fruits, durian is the most delicious.
- Trong tất cả các loại trái cây thì sầu riêng là ngon nhất
- Dan says that to eat a durian is a new sensation, worth a voyage to the East to experience.
- Dan nói rằng được ăn một quả sầu riêng là một cảm giác mới lạ, đáng để bạn trải nghiệm một chuyến du ngoạn đến phương Đông.
- Perennial crops include cashew and coffee, as well as cocoa, mango, grapefruit and durian.
- Cây công nghiệp lâu năm bao gồm điều và cà phê, cũng như cacao, xoài, bưởi và sầu riêng.
(Hình ảnh quả sầu riêng trong thực tế)
- An alternative method is to eat durian along with mangosteen, which is considered to have cooling properties.
- Một phương pháp thay thế là ăn sầu riêng cùng với măng cụt, được coi là có tính giải nhiệt
- The major orchards offer a wide variety if durian, mainly as their best name.
- Các vườn cây ăn trái chủ yếu cung cấp nhiều loại nếu sầu riêng, chủ yếu là tên gọi hay nhất của chúng
- Indonesian make both sugared and salted preserves from durian.
- Người Indonesia làm cả đường và muối bảo quản từ sầu riêng.
- Durian is a seasonal fruit, unlike some other non-seasonal tropical fruits like papaya, they are available year-round.
- Sầu riêng là một loại trái cây theo mùa, không giống như một số loại trái cây nhiệt đới không theo mùa khác như đu đủ, chúng có quanh năm.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: |
bơ |
Lemon: /´lemən/: |
chanh vàng |
Banana: /bə’nɑ:nə/: |
chuối |
Orange: /ɒrɪndʒ/: |
cam |
Apple: /’æpl/: |
táo |
Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: |
khế |
Grapefruit /’greipfru:t/: |
bưởi |
Grape: /greɪp/ |
nho |
Mango: /´mæηgou/: |
xoài |
Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: |
quýt |
Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: |
măng cụt |
Pineapple: /’pain,æpl/: |
dứa, thơm |
Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: |
mít |
Kumquat: /’kʌmkwɔt/: |
quất |
Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: |
kiwi |
Lime: /laim/: |
chanh vỏ xanh |
Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: |
đu đủ |
Soursop: /’sɔ:sɔp/: |
mãng cầu xiêm |
Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: |
quả na |
Plum: /plʌm/: |
mận |
Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: |
mơ |
Peach: /pitʃ/: |
đào |
Cherry: /´tʃeri/: |
anh đào/ quả chery |
Sapota: sə’poutə/: |
quả sapôchê |
Rambutan: /ræmˈbuːtən/: |
chôm chôm |
Coconut: /’koukənʌt/: |
dừa |
Guava: /´gwa:və/: |
ổi |
Pear: /peə/: |
lê |
Fig: /fig/: |
sung |
Dragon fruit: /’drægənfru:t/: |
thanh long |
Raisin: /’reizn/: |
nho khô |
Melon: /´melən/: |
dưa |
Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: |
dưa hấu |
Ambarella: /’æmbə’rælə/: |
cóc |
Currant: /´kʌrənt/: |
nho Hy Lạp |
Citron: /´sitrən/: |
quả thanh yên |
Granadilla: /,grænə’dilə/: |
dưa Tây |
kri:m ‘koubrə ´melən/: |
dưa gang |
Indian cream cobra melon: /´ |
indiən |
Blackberries: /´blækbəri/: |
mâm xôi đen |
Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: d |
ưa bở ruột xanh |
Chestnut: /´tʃestnʌt/: |
hạt dẻ |
Almond: /’a:mənd/: |
quả hạnh |
Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: |
vú sữa |
Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: |
điều |
Honeydew: /’hʌnidju:/: |
dưa xanh |
Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: |
dưa vàng |
Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: |
quả chanh vùng Tây Ấn |
Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: |
quả hạnh xanh |
Dates: /deit/: |
quả chà là |
Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: |
táo ta |
Cranberry: /’krænbəri/: |
quả việt quất |
Tamarind: /’tæmərind/: |
quả me |
Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: |
vải |
Persimmon: /pə´simən/: |
hồng |
Longan: /lɔɳgən/: |
nhãn |
Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: |
chanh dây |
Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: |
dâu tây |
Berry: /’beri/: |
dâu |
Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: |
lựu |
Trên đây là những kiến thức tiếng Anh giúp các bạn hiểu “sầu riêng trong tiếng Anh là gì”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé!