Cấu Trúc và Cách Dùng từ Employ trong câu Tiếng Anh
Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ “Employ” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “ Employ”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến “Employ”. Hy vọng rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!
(Ảnh minh họa)
Employ nghĩa là gì?
Chúng ta thường có thể bắt gặp từ “Employ” ở trên các quảng cáo tuyển dụng, ở các sách báo, phương tiện truyền thông. Điều này đã phần nào hé lộ ý nghĩa của từ này cho bạn đó là nó có nhiều nghĩa trong tiếng Việt.
Thông thường “Employ” được dịch là thuê, mướn, sử dụng, dành thời gian làm cái gì và làm việc cho ai đó.
Theo từ điển Cambridge nó có cách phát âm là: /ɪmˈplɔɪ/.
Các dạng của từ “Employ” trong thì tiếp diễn và thì quá khứ: Employing; Empolyed
Cấu trúc và cách dùng Employ.
Trước hết, “Employ” thường được sử dụng là một động từ chính trong câu.
Cấu trúc : S+ Employ + Somebody/ Something+ Adv.
-Khi “Employ” mang nghĩa là ( give somebody a job to do for payment) để ai đó làm một công việc cho bạn và trả tiền cho họ (thuê, tuyển dụng, hoặc mướn)
Ví dụ:
-
How many people does his company employ?
-
Công ty của anh ấy tuyển dụng bao nhiêu người?
-
Can't we employ his friend as an assistant to help with all this paperwork?
-
Chúng ta không thể thuê bạn của anh ấy làm trợ lý để giúp đỡ tất cả các thủ tục giấy tờ này sao?
-
I've employed market researchers to find out what people in the country really want from a cable TV system.
-
Tôi đã thuê các nhà nghiên cứu thị trường để tìm hiểu xem người dân trong nước đó thực sự muốn gì từ hệ thống truyền hình cáp.
-
According to statistics, more people were employed in service industries than in manufacturing because of the development of technology.
-
Theo thống kê, nhiều người đã làm việc trong các ngành dịch vụ hơn là sản xuất vì sự phát triển của công nghệ.
-
The number of people is employed by the MK company has risen from 172 to 300 in three years.
-
Số lượng nhân viên được thuê bởi công ty MK đã tăng từ 172 lên 300 người trong ba năm.
-
I think that the problem with employing people who are overqualified for this job is that they often don't stay in it for long.
- Tôi nghĩ rằng vấn đề của việc tuyển dụng những người có trình độ quá cao cho công việc này là họ thường không ở lại lâu.
-
That big corporation employed her for an eight-month trial period.
-
Tập đoàn lớn đó đã tuyển dụng cô ấy trong thời gian thử việc 8 tháng.
-
(Ảnh minh họa)
-Khi “Employ” mang nghĩa là (use something for a particular purpose) dùng hoặc sử dụng một cái gì đó cho một mục đích cụ thể.
Cấu trúc : S+ employ + Something + Adv.
Ví dụ:
-
Liam employs this phrase repeatedly although he does not know its meaning.
-
Liam hay sử dụng cụm từ này nhiều lần mặc dù anh không biết nghĩa của nó.
-
I had to analyze the Sophisticated statistics and they were employed many times to obtain these results.
- Tôi đã phải phân tích các số liệu thống kê phức tạp và chúng đã được sử dụng nhiều lần để có được những kết quả này.
-
The police had to employ force to enter that building yesterday.
-
Cảnh sát đã phải sử dụng vũ lực để vào tòa nhà đó vào ngày hôm qua.
-
My sister employed fiction as a means to explore current social theories.
-
Em gái tôi sử dụng tiểu thuyết như một phương tiện để khám phá các lý thuyết xã hội hiện tại.
-“Empoly” trong câu tiếng anh khi mang nghĩa (spend time doing something) dành thời gian để làm cái gì đó.
Cấu trúc: S+ be employed in doing something+ Adv.
Ví dụ:
-
I look into my house and I see that my son was busily employed in lacing up his shoes.
-
Tôi nhìn vào nhà và thấy rằng con trai tôi đang bận rộn với công việc buộc dây giày.
-
Potter and he have been employed in updating the catalog for most of the morning.
-
Potter và anh ấy đã dành thời gian để cập nhật danh mục gần như cả buổi sáng.
Ngoài ra, “Employ” còn là một danh từ không đếm được trong một câu tiếng anh mang nghĩa là đang làm việc cho một ai đó.
Cấu trúc: S + be in sb's employ or be in the employ of somebody
Ví dụ:
-
Justin has been in the SO company's employ for twelve years.
-
Justin đã làm việc cho công ty SO được mười hai năm.
Một số cụm từ liên quan.
Employee: người làm thuê
Employer: Ông chủ
Unemployment: Thất nghiệp
Employable: Có đủ kỹ năng và khả năng để ai đó tuyển dụng bạn
(Ảnh minh họa)
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Employ” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !