Call In là gì và cấu trúc cụm từ Call In trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Call in, những ví dụ cụ thể và những cụm từ khác của Call in mà chúng ta cần biết!!!
call in trong tiếng Anh là gì
1. “Call in” trong tiếng Anh là gì?
Call in
Cách phát âm: /ˈkɔːl.ɪn/
Loại từ: cụm động từ của động từ Call
2. Các định nghĩa của “call in”:
call in trong tiếng Anh là gì
Call in: để gọi cho nợi bạn làm việc.
- I've been waiting for her to call in since morning to talk about the schedule of a business trip, but I haven't seen her. This waiting made me feel very tired and just felt that she did not work professionally at all.
- Tôi đang đợi cô ấy gọi từ sáng đến giờ để nói về lịch trình của chuyến đi công tác mà không thấy cô ấy. Việc chờ đợi này khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi và chỉ cảm thấy là cô ấy làm việc không chuyên nghiệp tí nào.
- Calling to report the situation was absolutely necessary and I didn't see her calling in which made me feel anxious. I had to call back to ask if anything was wrong.
- Việc gọi điện để báo cáo tình hình là việc vô cùng cần thiết mà tôi không thấy cô ấy gọi điện khiến tôi cảm thấy lo lắng. Tôi đã phải gọi lại hỏi rằng có việc gì xảy ra không.
Call in: từ được dùng để diễn tả việc dùng điện thoại để gọi cho radio hoặc chương trình Tv để bình luận hoặc trả lời câu hỏi.
- The topic of this period that was brought up to be discussed caused a lot of controversy among people's opinions, so a lot of people called in the program. Today, our viewership is up to 3% and this sets a new record.
- Chủ đề kỳ này đưa ra để bàn luận gây tranh cãi rất nhiều giữa quan điểm của mọi người nên có rất nhiều người gọi điện đến chương trình. Hôm nay, tỉ lệ người xem của chúng ta tăng lên tận 3% và điều này làm nên một kỷ lục mới.
- We hope everyone can call in the TV program to share their opinions on today's topic. Everyone is welcome to comment.
- Chúng tôi mong muốn mọi người có thể gọi đến chương trình truyền hình để chia sẻ ý kiến về chủ đề hôm nay. Mọi người đều được hoan nghênh đóng góp ý kiến.
Call in: từ được dùng để hỏi một người hoặc một tổ chức nào đó cung cấp một dịch vụ và giải quyết với một số thứ.
- My friend's house had to call in the police to ask them to investigate the theft at home. My friend's house lost 2 phones and 2 tablets in the room.
- Nhà bạn tôi đã phải gọi điện cho công an để nhờ họ đến điều tra về việc mất cắp ở nhà. Nhà bạn tôi bị mất 2 cái điện thoại và 2 cái máy tính bảng ở trong phòng.
- It is necessary to call in to the police to provide information about people escaping isolation because they should not be allowed to spread, if they are carriers, it will cause chaos in the community. This is done to help the Ministry of Health and society worry less about community transmission.
- Việc gọi điện cho công an để cung cấp thông tin về người trốn cách ly là việc cần thiết vì không nên để những người đó là người đó mang mầm bệnh thì sẽ gây ra sự náo loạn trong cộng đồng. Việc làm này nhằm giúp cho bộ y tế cùng như xã hội đỡ lo lắng về việc lây lan cộng đồng.
Call in: từ được dùng để hỏi hoặc nói ai đó đến một nơi nào đó để có thể nói chuyên.
- The manager called me in and asked me to explain why the amount collected was so much different from the actual amount. This made me very confused because yesterday I took a sick leave and my friend did it for me.
- Người quản lý gọi tôi đến và yêu cầu tôi phải giải thích về lí do tại sao tiền thu lại chênh lệch với số tiền thực tế nhiều như vậy. Việc này khiến tôi vô cùng hoang mang vì hôm qua tôi xin nghỉ bệnh và bạn tôi làm dùm.
- She called me in and wished she could make peace with me and be friends again. I also wanted to make peace with her for a long time, so I happily agreed. I hope we won't be mad at each other anymore because being really mad at each other makes me feel tired.
- Cô ấy gọi tôi đến và mong muốn có thể làm hòa với tôi và trở lại làm bạn như xưa. Tôi cũng đã muốn làm hòa với cô ấy từ lâu rồi nên tôi vui vẻ đồng ý. Tôi mong là chúng tôi sẽ không giận nhau nữa vì thực sự giận nhau khiến tôi cảm thấy mệt mỏi.
Call in: từ được dùng để chỉ việc điện thoại tới nơi bạn làm việc và báo cáo bạn đang ở đâu và làm việc gì.
- Even though I was on a business trip, I still had to call in the office every day to report my progress. This is something I do every day to make sure I don't miss a detail and let the office know the progress.
- Dù là tôi đang trong chuyến đi công tác, tôi vẫn phải gọi cho văn phòng mỗi ngày để báo cáo tiến triển công việc. Việc này là việc tôi phải làm hằng ngày để đảm bảo rằng tôi không bỏ sót chi tiết nào và để cho văn phòng biết tiến trình công việc.
3. Những cụm động từ khác của “call in”:
call in trong tiếng Anh là gì
Call in sick: từ được dùng để gọi điện đến chỗ làm và xin nghỉ bệnh
- She just called in to ask for sick leave in the morning and I had to do two days of work today. Today was a very crowded customer day, so I felt very tired.
- Cô ấy mới gọi điện xin nghỉ bệnh lúc sáng và tôi đã phải làm công việc của hai ngày trong hôm nay. Ngày hôm nay lại rất đông khách nên tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- He didn't want to call in at all, but he had to take a break because he couldn't go to work.
- Anh ấy không muốn gọi báo bệnh chút nào nhưng anh ấy phải nghỉ thôi vì không thể đi làm nổi.
Call in a favor: từ được dùng để hỏi ai đó giúp đỡ vì bạn đã từng giúp đỡ trong quá khứ.
- I called him in a favor but he didn't answer my call. I feel like he is trying to avoid my call.
- Tôi gọi cho anh ta để nhờ giúp đỡ nhưng anh ta không trả lời cuộc gọi của tôi. Tôi có cảm giác như anh ấy đang cố tránh cuộc gọi của tôi.
Call in a loan: từ được dùng để hỏi ai đó trả tiền mà bạn đã cho họ mượn.
- I called her in a loan, she answered my call but she pretended like she had not borrowed my money at all.
- Tôi gọi cho cô ấy để đòi lại tiền, cô ấy trả lời cuộc gọi của tôi nhưng cô ấy trả lời như thể cô ấy không hề quỵt tiền của tôi.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “call in” trong tiếng Anh!!!