"Retention" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Chính vì thế, mọi người đều cần trao dồi nhiều ngôn ngữ các chuyên môn bằng tiếng Anh thông dụng.Các ngành nghề hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này để trao đổi. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa chuyên lĩnh vực toán học, sư phạm. Mình sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “Retention” được hiểu như thế nào. Đó chính là tên thuộc lĩnh vực nào trong tiếng anh nào, vậy được sử dụng nó như thế nào? Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!
rentention trong Tiếng Anh
1. “Retention” trong Tiếng Anh là gì?
Retention
Cách phát âm: /rɪˈten.ʃən/
Định nghĩa:
Giữ lại, sự giữ lại, sự duy trì được hiểu là việc giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường của một sự vật, sự việc nào đó. Giữ lại tức là duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan, thể chế, tính chất cộng việc, quy trình, việc làm cụ thể nào đó.
Loại từ trong Tiếng Anh
Đây là một danh từ không đếm được và là từ ngữ được dùng nhiều trong lĩnh vực khác nhau và vận dụng khá nhiều trong đời sống.
Danh từ “retention” có thể sử dụng đơn giản và kết hợp với nhiều từ ngữ, cấu trúc khác trong Tiếng Anh.
Và cũng tương tự như nhiều danh từ khác đã từng được tìm hiểu ở nhiều vài viết trước có thể đứng nhiều vị trí trong câu mệnh đề.
- The approach customers increased retention by about 45 percent over what it otherwise would have been broke down.
- Phương pháp tiếp cận khách hàng đã tăng tỷ lệ giữ chân lên khoảng 45% so với những gì nếu không nó sẽ bị phá vỡ.
- Most of us tend to eat too much salt, which can lead to water retention in the body.
- Hầu hết chúng ta có xu hướng ăn mặn quá nhiều, có thể dẫn đến giữ lại nước trong cơ thể.
2. Cách sử dụng và vận dụng danh từ “retention” trong những trường hợp Tiếng Anh:
rentention trong Tiếng Anh
Danh từ “retention” mục đích nói về việc tiếp tục sử dụng, tồn tại hoặc sở hữu một thứ gì đó hoặc ai đó:
- Two different corporate parties with influence have argued that retention tax withholding is uncommon.
- Hai đảng phái doanh nghiệp khác nhau có ảnh hưởng đã lập luận rằng việc khấu trừ thuế giữ lại là không phổ biến.
- Maintaining retention old technology has slowed the company's growth so it is necessary to constantly improve on more modern technology.
- Việc duy trì giữ lại công nghệ cũ đã làm chậm tốc độ phát triển của công ty vì vậy cần phải không ngừng cải tiến công nghệ hiện đại hơn.
Tình huống nói về khả năng giữ hoặc tiếp tục có một cái gì đó có thể dùng danh từ “retention”:
- Officials are focusing on addressing unemployment, not retention jobs.
- Các quan chức đang tập trung vào giải quyết về vấn đề thất nghiệp chứ không phải duy trì việc làm.
Trong trường hợp nói đến khả năng của một công ty để giữ nhân viên của mình và ngăn họ đi làm ở nơi khác dùng ngay “rentention”:
- Research shows that mentoring programs have many positive effects on teachers and their retention.
- Nghiên cứu cho thấy rằng các chương trình cố vấn có nhiều tác động tích cực hấp dần đến giáo viên và khả năng giữ chân của họ.
- Health benefits are an important recruitment and retention tool for our enduring health.
- Lợi ích sức khỏe là một công cụ tuyển dụng và duy trì quan trọng về sức khỏe bền bỉ của chúng ta.
- Both of these organizations have improved employee retention by placing a great deal of emphasis on more attractive office designs and adding more attractive perks.
- Cả hai tổ chức này đều đã cải thiện khả năng giữ lại nhân viên bằng cách rất chú trọng đến thiết kế văn phòng lôi cuốn hơn và thêm nhiều đãi ngộ hấp dẫn.
Tương tự trường hợp nói đến khả năng của một công ty để giữ khách hàng, thay vì để mất họ vào tay các đối thủ cạnh tranh dùng danh từ “retention”:
customer retention: duy trì khách hàng
client retention: giữ chân khách hàng
- Customer retention is the key to the most essential and enduring profitable growth in business.
- Giữ chân khách hàng là chìa khóa để tăng trưởng lợi nhuận cần thiết và bền bỉ nhất trong kinh doanh.
- The unit has a client retention rate of 85% in the offline store.
- Đơn vị có tỷ lệ giữ chân khách hàng ở cửa hàng ngoại tuyến là 85%.
3. Những cụm từ đi với danh từ “retention” trong Tiếng Anh:
rentention trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
retention date |
ngày lưu giữ |
capillary retention |
lưu giữ mao mạch |
image retention |
lưu giữ hình ảnh |
rain retention |
giữ mưa |
water retention |
giữ nước |
display retention |
lưu giữ màn hình |
flood retention |
giữ lũ |
flood retention reservoir |
hồ trữ lũ |
image retention |
lưu giữ hình ảnh |
initial retention |
giữ chân ban đầu |
initial retention |
giữ chân ban đầu |
rain retention reservoir |
hồ chứa nước mưa |
retention appliance |
thiết bị lưu giữ |
retention arm |
cánh taygiữ cân |
retention basin |
lưu vực lưu giữ |
retention dam |
đập giữ nước |
retention defect |
khiếm khuyết duy trì |
retention effect |
hiệu ứng duy trì |
retention level |
mức độ duy trì |
retention meal |
bữa ăn duy trì |
retention period |
thời gian lưu giữ |
retention of profits |
giữ lại lợi nhuận |
display retention |
lưu giữ màn hình |
retention appliance |
thiết bị lưu giữ |
currency retention quota |
hạn ngạch lưu giữ tiền tệ |
export retention quota |
hạn ngạch lưu giữ xuất khẩu |
minimum retention |
giữ chân tối thiểu |
retention bond |
trái phiếu duy trì |
retention of title |
duy trì danh hiệu |
retention on wages |
giữ lại tiền lương |
retention policy |
duy trì chính sách |
retention ratio |
Tỷ lệ duy trì |
right of retention |
quyền lưu giữ |
vitamin retention |
giữ lại vitamin |
water retention test |
kiểm tra khả năng giữ nước |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “retention” trong Tiếng Anh nhé!!!