Nguyên Liệu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Nguyên Liệu trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh  - Việt nhé.

 

 

nguyên liệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Nguyên Liệu trong Tiếng Anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Nguyên Liệu trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt.  Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Nguyên Liệu trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ Nguyên Liệu trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ Nguyên Liệu trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

 

1.Nguyên Liệu trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt,Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm. Bông, than, tre, mía.. là những nguyên liệu.

Nguyên liệu có ý nghĩa vô cùng rộng lớn nó là mấu chốt,thành phần chính để giúp con người có thể khai thác sử dụng….để biến nguyên liệu thành một sản phẩm có ích đối với đời sống.

 

Trong tiếng anh, Nguyên Liệu  tiếng anh là:

material(noun)

Nghĩa tiếng Việt: Nguyên Liệu

Loại từ: Danh từ

 

nguyên liệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của từ Nguyên Liệu trong Tiếng Anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của nguyên liệu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • The first chefs accepted to work in luxury restaurants have excellent culinary skills, but in order to have a delicious dish that satisfies customers, it is necessary to have clean documents without using quality preservatives.
  • Dịch nghĩa: các bếp đầu tiên được nhận vào làm ở các nhà hàng sang trọng đều có kỹ năng nấu nướng tuyệt vời nhưng để có một món ăn ngon vừa ý khách hàng thì cần phải có tài liệu sạch không sử dụng các bảo quản chất lượng.
  •  
  • Raw materials are indispensable for us humans to buy and sell and use in everyday life.
  • Dịch nghĩa:Nguyên vật liệu không thể thiếu đối với con người chúng ta để mua bán và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
  •  
  • Mutations provide the raw materials needed to create new species.
  • Dịch nghĩa :Sự đột biến cung cấp các nguyên liệu cơ bản để tạo ra loài mới.
  •  
  • For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials.
  • Dịch nghĩa:nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
  •  
  • Most of these materials came from the United States.
  • Dịch nghĩa:Đa số các nguyên liệu đến từ Hoa Kỳ.
  •  
  • Please, pick five materials
  • Dịch nghĩa: Hãy chọn 5 nguyên liệu đi.
  •  
  • There aren't many materials, but he's the one who cooks it 
  • Dịch nghĩa: Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng anh ấy là bậc thầy chế biến đấy.
  •  
  • In cooking, you need delicious materials to make delicious food.
  • Dịch nghĩa:Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. 
  •  
  • We don't have enough materials to keep the fire out. 
  • Dịch nghĩa:Chúng ta không có đủ nguyên liệu để dập tắt ngọn lửa.
  •  
  • We've got a mixed bowl of materials.
  • Dịch nghĩa: Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu.
  •  
  •  All the materials are here, let's get to work now.
  • Dịch nghĩa: Tất cả các nguyên liệu đều có ở đây.chúng ta tiến hành công việc ngay thôi nào.
  •  
  • Tedan paid him 20 million to get nuclear materials out of Russia and into Iran. 
  • Dịch nghĩa:Tedan đã trả hắn 20 triệu đô để đưa nguyên liệu hạt nhân từ nước Nga vào Iran.

 

2. Một số từ liên quan đến nguyên liệu trong Tiếng Anh

 

Trong tiếng việt, nguyên liệu một số từ đồng nghĩa với vật liệu, chất thô sơ,...

 

nguyên liệu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Nguyên Liệu trong Tiếng Anh 

 

Trong tiếng anh một số từ đồng nghĩa với material là resources,...

Từ "material" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

 

Từ/Cụm từ

Nghĩa của từ

food ingredients

nguyên liệu thực phẩm

production materials

Nguyên liệu sản xuất

ingredients

nguyên liệu nấu ăn

raw material warehouse

kho nguyên liệu thô

baking material

nguyên liệu làm bánh

warehouse material

kho nguyên liệu

clean material

nguyên liệu sạch

ingredients for preparation

nguyên liệu pha chế

bundle of ingredients

bó nguyên liệu

textile materials

nguyên liệu dệt

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về nguyên liệu trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến nguyên liệu. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !