Composer là gì và cấu trúc từ Composer trong câu Tiếng Anh

 Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Composer nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới và những từ có liên quan đến từ Composer giúp các bạn dễ hiểu hơn!!!

 

composer trong tiếng Anh

composer trong tiếng Anh

 

1. Composer trong tiếng Anh là gì?

Composer

 

Cách phát âm:/ kəmˈpoʊ.zɚ /

 

Loại từ: Danh từ

 

Định nghĩa:

Composer: người soạn nhạc, từ để chỉ một người viết nhạc

 

  • I know a person who is a composer and his personality is kinda weird because whenever he has the feeling to write music, he will keep himself in a room until he finishes the song.
  • Tôi biết một người là một nhà soạn nhạc và tính cách của anh ấy hơi kỳ lạ vì khi anh ấy có cảm giác viết nhạc, anh ấy sẽ giam mình trong phòng cho đến khi hoàn thành bài hát.
  •  
  • The fact that I am really not into classic music because it is way too hard to understand but I still know that some of the famous composers are Beethoven, Schumann and Chopin.
  • Thực tế là tôi không thích nhạc cổ điển vì nó quá khó hiểu nhưng tôi vẫn biết rằng một số nhà soạn nhạc nổi tiếng là Beethoven, Schumann và Chopin.

 

2. Cách dùng từ composer trong tiếng Anh:  

 

composer trong tiếng Anh

composer trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Composer is the person who uses their talent in music to write a song. I really don't know much about music but some composers write songs that fit with my mood.
  • Nhà soạn nhạc là người sử dụng tài năng của họ trong âm nhạc để viết bài hát. Tôi thực sự không biết nhiều về âm nhạc nhưng một số nhà soạn nhạc viết những bài hát phù hợp với tâm trạng của tôi.

Đối với câu này, từ”composer” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”

 

  • Composers are the people who contribute a lot in a song but they barely get attention from the audience. The audiences usually remember the name of the singer, the name of the song but not the composer's name.
  • Người sáng tác là những người đóng góp rất nhiều trong một ca khúc nhưng lại ít được khán giả chú ý. Khán giả thường nhớ tên ca sĩ, tên bài hát nhưng không nhớ tên người sáng tác.

Đối với câu này, từ”composers” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • The singer can choose the composer of the new song that they want. As I have observed, the singer usually has a few composers who write the song for them.
  • Ca sĩ có thể lựa chọn người sáng tác bài hát mới mà họ muốn. Như tôi đã quan sát, ca sĩ thường có một vài nhà soạn nhạc viết bài hát cho họ.

Đối với câu này, từ”composer” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • The production wants the composer to be on time to discuss the contract.
  • Nhà sản xuất muốn người sáng tác có mặt đúng giờ để thảo luận về hợp đồng.

Đối với câu này, từ”the composer” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The most important element to make a good song is the composer. The composer contribute more than 50 percent in a song and it decides whether the song is good or not.
  • Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một bài hát hay chính là người sáng tác. Người sáng tác đóng góp hơn 50 phần trăm trong một bài hát và nó quyết định bài hát đó có hay hay không.

Đối với câu này, từ “composer” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most important element to make a good song”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Due to the great composer, the song is really trendy now. It got more than 2 millions views on Youtube in 24 hours. That is not so bad with a debut song.
  • Nhờ vào người sáng tác tuyệt vời, bài hát thực sự là hợp thời trang bây giờ. Nó đã có hơn 2 triệu lượt xem trên Youtube trong 24 giờ. Điều đó không quá tệ với một ca khúc đầu tay.

Đối với câu này, từ “ Due to ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ composer”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of job, composer.
  • Họ gọi nghề này là nghề soạn nhạc

Đối với câu này, từ “Composer” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of job” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

3. Một số từ có liên quan với composer:

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

melodist

nghệ sĩ du dương

symphonist

nhạc sĩ giao hưởng

songwriter

nhạc sĩ

singer-songwriter

ca sĩ-nhạc sĩ

songster

thi nhân

writer

nhà văn

tunesmith

thợ chỉnh âm

songsmith

thợ hát

composer trong tiếng Anh

composer trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ composer trong tiếng Anh!!! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !