"Gia Trưởng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc học một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh và giao tiếp. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc cũng như học tập trên lớp của các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “gia trưởng” trong Tiếng Anh là gì . Hãy cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt và cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!

1. "Gia trưởng" trong tiếng Anh là gì?

 

Gia Trưởng Tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho từ gia trưởng

 

Gia trưởng trong tiếng Anh là PATERNALISTIC. Để có viết biết rõ hơn về cách đọc các bạn có thể xem thêm nhiều video luyện nói nhé!

Cách phát âm: Anh - Anh: /pəˌtɜː.nəˈlɪs.tɪk/; Anh - Mỹ:  /pəˌtɝː.nəˈlɪs.tɪk/

Loại từ: Tính từ

 

Định nghĩa tiếng Anh:  PATERNALISTIC is making decisions for other people rather than letting them take responsibility for their own lives

Định nghĩa tiếng Việt: Gia trưởng nghĩa là đưa ra quyết định cho người khác thay vì để họ tự chịu trách nhiệm về cuộc sống của mình

 

​2. Một số ví dụ Anh - Việt

Gia Trưởng Tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho từ gia trưởng

 

  • That city has a paternalistic culture.

  • Thành phố đó có một nền văn hóa gia trưởng.

  •  
  • Her father had a paternalistic attitude toward his peers.

  • Cha cô ta có một thái độ gia trưởng đối với bạn bè cùng trang lứa.

  •  
  • Her company was a classic paternalistic employer.

  • Công ty của cô ấy là một nhà tuyển dụng theo chủ nghĩa gia trưởng cổ điển.

  •  
  • In my district where I live, local authorities have a paternalistic and authoritarian attitude

  • Ở huyện nơi tôi sống, chính quyền địa phương có thái độ gia trưởng và độc đoán

  •  
  • What do you think should stop the paternalistic and well-meaning indulgence of the sub-culture of thuggery?

  • Theo bạn, điều gì nên dừng lại là sự nuông chiều gia trưởng và có ý nghĩa của thứ văn hóa côn đồ?

  •  
  • The village where she lives was traditional, highly people-oriented, somewhat paternalistic, and a comfortable place to work.

  • Ngôi làng nơi cô sống đó là một ngôi làng truyền thống, hướng về con người cao, hơi gia trưởng và là một nơi thoải mái để làm việc.

  •  
  • I think It has a paternalistic approach to local authority tenants.

  • Tôi nghĩ rằng Nó là một cách tiếp cận gia trưởng đối với những người thuê chính quyền địa phương.

  •  
  • Students tired of this paternalistic and oppressive regime, they aired their complaints about several evenings in mid-December.

  • Các sinh viên chán ghét chế độ gia trưởng và áp bức này, họ đã lên tiếng phàn nàn về vài buổi tối vào giữa tháng 12.

  •  
  • He is so paternalistic, the intervention on the individual’s action, especially strong paternalistic intervention on the individual's voluntary and self-regarding action must gain ethical justification.

  • Anh ấy rất gia trưởng, sự can thiệp vào hành động của cá nhân, đặc biệt là sự can thiệp mạnh mẽ của người cha vào hành động tự nguyện và liên quan đến bản thân của cá nhân phải đạt được sự biện minh về mặt đạo đức.

 

3.Một số từ tiếng Anh liên quan 

Gia Trưởng Tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho từ gia trưởng

 

Gia trưởng là tích cách của một con người. Vậy ngoài từ đó ra chúng ta hãy cùng tham khảo thêm dưới đây những từ tiếng Anh về tính cách con người nhé.

 

Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/: Có nhiều tham vọng

Ví dụ:

  • She's very ambitious for her children 

  • Cô ấy có rất nhiều tham vọng cho những đứa con của mình

 

Cautious /ˈkɔː.ʃəs/: Thận trọng

Ví dụ:

  • My father a cautious driver

  • Cha tôi là một người lái xe cẩn trọng

 

Competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪv/: Cạnh tranh, đua tranh

Ví dụ:

  • This test is very competitive, you've got to really push yourself if you want to succeed

  • Bài kiểm tra này rất cạnh tranh, bạn phải thực sự thúc đẩy bản thân nếu bạn muốn thành công.

 

Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/: Tự tin

Ví dụ:

  • He doesn't sound confident about the future of the industry

  • Anh ấy có vẻ không tự tin về tương lai của ngành

 

Serious /ˈsɪə.ri.əs/ : Nghiêm túc

Ví dụ:

  • She's been taken to hospital where her condition is described as serious but stable

  • Cô ấy đã được đưa đến bệnh viện nơi tình trạng của cô ấy được mô tả là nghiêm trọng nhưng ổn định

 

Understanding /ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/: hiểu biết

Ví dụ:

  • My understanding of the agreement is that they will pay $70,000 over three years

  • Sự hiểu biết của tôi về thỏa thuận là họ sẽ trả 70.000 đô la trong ba năm.

 

Dependable /dɪˈpen.də.bəl/: Đáng tin cậy

Ví dụ:

  • Many mothers need someone dependable to take care of the children while they are at work

  • Nhiều bà mẹ cần một người đáng tin cậy để chăm sóc con cái khi họ đi làm.

 

Enthusiastic /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/: Hăng hái, nhiệt tình

Ví dụ:

  • One of the good things my mother taught is enthusiasm when working

  • Một trong những điều tốt mẹ tôi dạy là sự nhiệt tình khi làm việc

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !