V2,v3 của learn là gì, quá khứ phân từ của learn
v2,v3 của learn là gì? Cách sử dụng chúng như thế nào? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu cách sử dụng đúng dạng quá khứ và quá khứ phân từ của learn trong bài viết dưới đây!
1. v2,v3 (Cột 2,3) của learn
Learnt và learned đều được sử dụng như dạng quá khứ và quá khứ phân từ của learn
STT |
Động từ |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa |
1 |
learn |
learnt, learned |
learnt, learned |
học |
Learnt và learned đều được sử dụng như quá khứ phân từ và quá khứ của động từ to learn. Learned là cách sử dụng được chấp nhận chung ở Hoa Kỳ và Canada, trong khi phần còn lại của thế giới nói tiếng Anh dường như thích learnt hơn .
Cho dù bạn sử dụng learned hay learnt, bạn đang nói về cùng một điều — quá trình tìm hiểu, thu nhận hoặc lưu giữ kiến thức hoặc thông tin. Sự khác biệt duy nhất là cách bạn đánh vần nó tiết lộ nơi bạn sống.
Cho đến hiện tại, xu hướng biến động từ bất quy tắc thành động từ thông thường của người Mỹ đã bắt đầu ảnh hưởng đến tiếng Anh của người Anh, đó là lý do tại sao biến thể -ed ngày càng được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới. Do đó, learned có thể là hình thức phổ biến nhất ở mọi nơi.
Ví dụ:
- "From user feedback, Ackerman has learned that many of his listeners fall asleep during the twenty-minute introduction, and I'm generally one of them." —The New Yorker
- "CBC News has also learned that the Crown will summon a number of Conservative MPs to testify." —CBC
- "However, these 'agents' occasionally learn to override this, they argue, citing a 2013 AI taught to play Tetris that learnt to halt a game forever to avoid losing." —BBC
2. V2,V3 của learn sử dụng trong trường hợp nào
Động từ dạng quá khứ và quá khứ phân từ của learn thường được sử dụng trong những thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành) và trong thì quá khứ đơn.
Learned có thể sử dụng như một động từ hoặc như tính từ
Lưu ý: Learned còn được sử dụng như một tính từ miêu tả sự điêu luyện và hiểu biết sâu về một vấn đề nào đó, còn learnt chỉ được sử dụng như một động từ.
Ví dụ:
- I learned everything I was able to about colors and trends and dressed in a way that seems appropriate for me.
- While many new moms believe nursing will be natural, she adds it is a learned skill.
- During his stay here, he learnt that certain things remain the same on Earth.
- During physics class, we learned about the train crash.
- He learned the hard way not to come too near to the fire.
- Mai is the most learned doctor I've ever encountered.
- The learned publication was jam-packed with scientific findings written by academics and specialists in the area.
3. Một số bài tập về v2,v3 của Learn
Learned được sử dụng ngày càng phổ biến
Bài 1: Use the correct form of verb “to Learn”:
1. However, we _____________ a lot about how to keep our house in order over the years.
2. You don't appear to _____________ anything, and you don't appear to have considered the points presented to you.
3. The disadvantage of creating identities was that someone might _____________ more information about us than we had previously disclosed.
4. I had no intention of telling Howie what I _____________ about his past.
5. He _____________ numerous languages and became renowned as "The _____________ Blacksmith" around the world.
6. It was a horrifyingly long name to burden a poor innocent child with, and remembering my own name was one of the most difficult skills I ever _____________ .
7. And the Woggle-Bug will be the Public Accuser since he is so _____________ that no one can fool him.
8. While the warm sun soaked them and there wasn't a cloud in sight, they _____________ that mountain weather may blow in unexpectedly at any time and replace the sunlight with pouring, chilly rain.
9. My instructor believes that if children _____________ to be patient and kind when they are young, they will remember to be kind, loving, and brave as they grow up.
10. Life stood in the way of their aspirations from time to time, but they _____________ to be tough.
Đáp án:
-
have learnt/learned
-
have learnt/learned
-
learn
-
have learnt/learned
-
learnt/ learned - learned
-
learned
-
learned
-
learnt/ learned
-
learn
-
have learned.
Vậy là studytienganh đã giải đáp cho các bạn dạng đúng v2, v3 của learn và cách sử dụng chúng. Chúc các bạn học tập thật tốt và đừng quên theo dõi studytienganh để biết thêm nhiều kiến thức thật bổ ích nhé!