Pair Up là gì và cấu trúc cụm từ Pair Up trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Dial up,những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ và những từ đồng ngĩa của từ để tăng sự đa dạng trong vốn từ!!!

 

pair up là gì

pair up trong tiếng Anh

 

1. “Pair up” trong tiếng Anh là gì?

Pair up

Cách phát âm: /peər ʌp/

Loại từ: cụm động từ của động từ Pair

 

Định nghĩa:

 

Pair up: từ được dùng đẻ chỉ việc tạo thành một cặp hoặc để hai người tạo thành một cặp.

 

  • In English class, I always have to pair up to practice speaking with someone I don't like. I don't like her because she never practiced speaking English with me nor answered any of my questions. At first, I thought you were just shy, but the next time I kept quiet, I started to run out of options.
  • Trong lớp học Tiếng Anh, lúc nào tôi cũng phải bắt cặp để rèn luyện bài nói với đứa mà tôi không thích. Tôi không thích bạn đó vì bạn ấy không bao giờ chịu tập nói Tiếng Anh với tôi cũng không thèm trả lời bất cứ câu hỏi nào của tôi cả. Lúc đầu, tôi nghĩ là bạn chỉ ngại thôi nhưng những lần sau vẫn tiếp tục im lặng, tôi cũng bắt đầu hết cách.
  •  
  • People are starting to pair up to practice for the upcoming dance, which requires a man and a woman to dance together. I didn't know any boys in my class and in the end, the teacher let a male friend who had no friends dance with me.
  • Mọi người đang bắt đầu bắt cặp để tập cho bài nhảy sắp tới mà bài hát lại yêu cầu một nam và một nữ nhảy chung. Tôi không quen bất kì bạn nam nào trong lớp và đến cuối cùng thì cô giáo cho một bạn nam không có bạn nhảy vào tập nhảy chung với tôi.
  •  
  • She paired up with me to do the homework she gave her because I was her friend who also discussed it. She and I have only just known each other but she is very open and enthusiastic about any activity in class she also informs me which makes me feel like she is such a warm person.
  • Cô ấy bắt cặp với tôi để làm bài tập cô giao vì tôi là bạn cũng bàn với cô ấy. Tôi và cô ấy chỉ vừa mới biết nhau thôi nhưng cô ấy đã rất cởi mở và nhiệt tình bất kì hoạt động nào trong lớp cô ấy cũng thông báo với tôi khiến tôi cảm thấy cô ấy là người thật ấm áp.

 

2. Những từ đồng nghĩa với “pair up”:

 

pair up là gì

pair up trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

combine

phối hợp

marry

kết hôn

mate

người bạn đời

balance

thăng bằng

bracket

dấu ngoặc

couple

cặp đôi

join

tham gia

match

trận đấu

team

đội

twin

sinh đôi

unite

đoàn kết

wed

Đám cưới

yoke

ách

match up

phù hợp

pair off

ghép đôi

put together

đặt cùng nhau

 

  • Even though she and I don't match in terms of personality, I have to admit that when she and I combine, no matter how difficult the project, we can have it. solvable. This has also been recognized by those around.
  • Tôi và cô ấy tuy không hợp nhau về mặt tính cách nhưng tôi phải công nhận một điều rằng cô ấy và tôi khi đã kết hợp lại với nhau thì dù là bất kì dự án nào có khó khăn đến mức nào thì chúng tôi cũng có thể giải quyết được. Việc này cũng đã được công nhận bởi những người xung quanh.
  •  
  • My father and my mother match really well. I think that's why they can live together for a long time. Their marriage has lasted for more than 30 years and will last forever. Sometimes, I feel great admiration for my parents' love, it's something that I've been looking for all my life but I'm not sure I can get it.
  • Ba tôi và mẹ tôi thật sự rất hợp với nhau tôi nghĩ cũng chính vì lí do đó mà họ có thể sống với nhau rất lâu. Cuộc hôn nhân của họ đã kéo dài hơn 30 năm và sẽ còn kéo dài mãi mai. Đôi lúc, tôi cảm thấy rất ngưỡng mộ tình yếu của ba mẹ tôi, nó là thứ mà cả đời tôi tìm kiếm mà chưa chắc có được.
  •  
  • They are called a couple of the year because they have a very beautiful love. Their love story was published in the press, making all the girls wish to have a beautiful love like them. They feel that their love is simple and without any difficulties.
  • Họ được gọi là cặp đôi của năm do họ có một tình yêu rất đẹp. Chuyện tình yêu của họ được lên báo khiến tất cả những cô gái đều mong muốn có một tình yêu đẹp giống như họ. Họ cho cảm giác việc yêu đương của họ thật đơn giản và không có bất cứ sự khó khăn nào.
  •  
  • They just got married last year but I feel like their feelings have faded. The reason why I say that because they have known each other for a long time so when they get married and live together everything is the same. like when in love and somewhat makes them boring about each other.
  • Họ chỉ mới vừa cưới nhau năm ngoái thôi nhưng tôi cảm thấy tình cảm của họ đã phai nhạt vì sao tôi lại nói như vậy là do họ đã quen nhau rất lâu trước đó nên khi họ đám cưới và về sống với nhau mọi thứ giống như lúc yêu và có phần khiến họ nhàm chán về đối phương.

 

pair up là gì

pair up trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “pair up” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !