"Direct Debit" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Direct Debit chưa? Cách phát âm của cụm từ Direct Debit là gì? Định nghĩa của cụm từ Direct Debit trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Direct Debit như thế nào? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Direct Debit trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Direct Debit và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình, nhanh chóng cải thiện kết quả hơn.
Hình ảnh minh họa nghĩa của cụm từ Direct Debit là gì trong tiếng anh
Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Direct Debit có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến cụm từ Direct Debit trong tiếng Anh. Phần 2: Một số từ liên quan và cách sử dụng của cụm từ Direct Debit trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1. Direct Debit có nghĩa là gì?
Direct Debit là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Direct Debit” là một cụm từ được hiểu theo nghĩa là một thỏa thuận để thực hiện thanh toán, thường là cho một tổ chức, trong đó ngân hàng của bạn chuyển tiền từ tài khoản của bạn vào tài khoản của tổ chức vào những thời điểm thường xuyên.
Hay là Một hệ thống phát triển về thanh toán qua hệ thống ngân hàng. Theo đó ngân hàng của một người giao dịch sắp nhận một khoản thanh toán sẽ đưa ra khiếu nợ cầu trực tiếp đối với ngân hàng của bên phải trả nợ để thanh toán, đến lượt mình ngân hàng của bên nợ sẽ ghi nợ vào tài khoản người trả, một hệ thống thanh toán theo đó các chủ nợ được phép ghi nợ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của khách hàng theo định kỳ. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.
Direct Debit(noun)
Cách phát âm:UK /ˌdaɪ.rekt ˈdeb.ɪt/
US /ˌdaɪ.rekt ˈdeb.ɪt/
Loại từ: Danh từ
Nghĩa tiếng việt : ghi nợ trực tiếp
Hình ảnh minh họa của cụm từ Direct Debit nghĩa trong câu tiếng anh
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Direct Debit trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé.
Ví dụ:
- Under direct debit mandates, the person who gives the authority can vary the order, but the courts should have that power.
- Dịch nghĩa: Theo ủy quyền ghi nợ trực tiếp, người trao quyền có thể thay đổi thứ tự, nhưng tòa án phải có quyền đó.
- He pays my electricity bill by direct debit.
- Dịch nghĩa: Anh ấy thanh toán hóa đơn tiền điện của mình bằng ghi nợ trực tiếp.
- To date, over £500 million has been collected from the self-employed through the monthly direct debit facility and the quarterly collection method.
- Dịch nghĩa: Đến nay, hơn 500 triệu bảng Anh đã được thu từ công ty tự doanh thông qua phương thức ghi nợ trực tiếp hàng tháng và phương thức thu tiền hàng quý.
- They have issued guidance to local authorities on the use of direct debit in our practice note on collection of the community charge.
- Dịch nghĩa: họ đã ban hành hướng dẫn cho chính quyền địa phương về việc sử dụng ghi nợ trực tiếp trong ghi chú thực hành của chúng tôi về việc thu phí cộng đồng.
- Ideally, customers will pay by direct debit but a weekly or fortnightly cash facility will be available via post offices.
- Dịch nghĩa: Lý tưởng nhất là khách hàng sẽ thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp nhưng phương tiện tiền mặt hàng tuần hoặc hai tuần sẽ có sẵn qua bưu điện.
- If you want to buy an item—perhaps to replace a bed or cooker—by instalments, you cannot use direct debit.
- Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mua một món đồ — có lẽ để thay thế giường hoặc bếp — trả góp, bạn không thể sử dụng hình thức ghi nợ trực tiếp.
- Such people are excluded from the benefits of paying bills by direct debit and enjoying reductions.
- Dịch nghĩa: Những người như vậy không được hưởng lợi từ việc thanh toán hóa đơn bằng ghi nợ trực tiếp và được hưởng các khoản giảm giá.
2. Một số từ liên quan đến Direct Debit trong Tiếng Anh mà bạn cần biết.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Direct Debit trong câu tiếng anh
Một số từ liên quan đến cụm từ Direct Debit trong câu tiếng anh
Từ/Cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
debit note |
giấy ghi nợ |
debit book |
sổ ghi nợ |
debit card |
thẻ ghi nợ |
debit |
sự ghi nợ |
debtor |
bên nợ |
definite debit |
ghi nợ xác định |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Direct Debit trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.