"Phòng Tổ Chức Cán Bộ" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
Trong một doanh nghiệp, nhiều phòng ban được chia ra để giải quyết những vấn đề trong hoạt động của doanh nghiệp. Trong đó có phòng tổ chức cán bộ.
Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu tất tần tật về phòng tổ chức cán bộ trong tiếng Anh nhé!!!
(phòng tổ chức cán bộ)
1. “phòng tổ chức cán bộ” trong tiếng Anh
Personnel department (danh từ) phòng tổ chức cán bộ /ˌpɜːsəˈneldɪˈpɑːtmənt /
Loại từ:
Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng.
Định nghĩa:
Phòng Tổ chức Cán bộ là bộ phận mang nhiệm vụ tham mưu thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về công tác tổ chức nhân sự, công tác cán bộ các bộ phận khác nhau, chế độ chính sách của các cơ quan hành chính, quy hoạch cán bộ tham gia công tác tại các cơ sở, xây dựng Đảng, các tổ chức, đoàn thể quần chúng trong ngành khác nhau.
- The Personnel and Organization Department has many important internal functions that help to meet the needs of business owners, managers and employees.
- Bộ phận nhân sự của phòng tổ chức cán bộ đảm nhiệm nhiều chức năng nội bộ quan trọng giúp đáp ứng nhu cầu của chủ doanh nghiệp, người quản lý và nhân viên.
- The personal department dealing with matters involving employees, as hiring, training benefits for matters.
- Phòng tổ chức cán bộ giải quyết các vấn đề liên quan đến nhân viên, như tuyển dụng, đào tạo phúc lợi cho các vấn đề.
2. “phòng tổ chức cán bộ” trong các chuyên ngành khác nhau:
(phòng tổ chức cán bộ)
Lĩnh vực kĩ thuật chế biến chung
permanent personnel department (danh từ): bộ phận nhân sự thường trực
- When necessary, the personnel department permanent also directly trains new employees on the basic basis before entering the official job.
- Khi cần thiết, bộ phận nhân sự thường trực cũng trực tiếp đào tạo nhân viên mới một cách cơ bản trước khi vào làm chính thức.
reduction in personnel department (tính từ): cắt giảm bộ phận cán bộ
- Help the department plan the essential list and manage the layoffs called reduction in personnel department.
- Giúp bộ phận hoạch định danh sách cần thiết và quản lý các đợt sa thải gọi là cắt giảm nhân sự bộ phận.
Lĩnh vực Kinh tế
accounting personnel department (danh từ) : bộ phận nhân sự kế toán
- Accounting personnel department helps maintain relationships with suppliers and people about your business and company expenses.
- Bộ phận nhân sự kế toán giúp duy trì mối quan hệ với các nhà cung cấp, mọi người về các khoản chi phí của doanh nghiệp và công ty.
contractual personnel department (danh từ): phòng bộ phân cán bộ hợp đồng
- Need to combine contract management between partners, employees, Excel HR forms, we seek the support of the contractual personnel department.
- Cần kết hợp quản lý hợp đồng giữa các đối tác, nhân viên, những biểu mẫu nhân sự Excel thì chúng ta tìm đến sự hỗ trợ của bộ phận nhân sự hợp đồng.
operating personnel department (danh từ) : phòng bộ phận cán bộ vận hành
- If you want to apply for a job in the operating personnel department, you need to have a clear understanding of the different roles of employees in order to create a training & development plan for your company.
- Nếu bạn muốn xin vào làm tại bộ phận thuộc phòng bộ phận cán bộ vận hành thì bạn cần hiểu rõ các vai trò khác nhau của nhân viên nhiều bộ phận để thiết lập kế hoạch đào tạo & phát triển cho công ty.
personnel rating department ( danh từ ): bộ phận đánh giá nhân sự
- The personnel rating department will have to prepare a written report as required by management and provide a form for employees to conduct internal self-assessment of the company.
- Bộ phận đánh giá nhân sự sẽ phải tiến hành soạn thảo văn bản báo cáo theo yêu cầu của ban lãnh đạo và cung cấp biểu mẫu cho nhân viên để họ tự đánh giá nội bộ công ty.
3. Cụm từ “phòng tổ chức cán bộ” trong tiếng anh khi kết hợp với danh từ/động từ/tính từ mới sẽ tạo ra một cụm danh từ mới:
(phòng tổ chức cán bộ)
Personnel and labour department: phòng ban tổ chức lao động
- Personnel and labour department arranges, improves and renovates the model of production - business organization and organizational model of management apparatus at the Office of the Corporation.
- Phòng ban tổ chức lao động tổ chức sắp xếp, cải tiến đổi mới mô hình tổ chức sản xuất - kinh doanh và mô hình tổ chức bộ máy quản lý tại Văn phòng Tổng công ty.
Personnel department director: Giám đốc bộ phận nhân sự
- Personnel department director manages the employees and recruiting within the business. responsible for operating human resource management other human resource management systems.
- Giám đốc nhân sự quản lý các nhân viên và tuyển dụng trong doanh nghiệp. chịu trách nhiệm điều hành quản lý nguồn nhân lực các hệ thống quản lý nhân sự khác.
Personnel expenses department : bộ phận chi phí cán bộ
- Clearly monitoring your personnel expenses department will help you to closely manage your human resources.
- Theo dõi rõ ràng bộ phận chi phí nhân sự của bạn sẽ giúp bạn quản lý chặt chẽ nguồn nhân lực của mình
4. Những cụm từ đồng nghĩa khác về “phòng tổ chức cán bộ” trong tiếng anh
human resource department : phòng tổ chức cán bộ
- The human resource department to ensure the full attendance of the company's employees.
- Bộ phận nhân sự đảm bảo sự tham gia đầy đủ của các nhân viên trong công ty
members organization department: phòng tổ chức nhân sư
- A members organization department is any organization that allows people to subscribe and party member team building.
- Bộ phận tổ chức thành viên là bất kỳ tổ chức nào cho phép mọi người đăng ký và xây dựng nhóm thành viên.
Organization and staff : phòng tổ chức cán bộ
- Organization and Staff is the division of work and expertise according to the chain and organization of employee.
- Phòng tổ chức cán bộ là sự phân chia công việc và chuyên môn theo dây chuyền và tổ chức của nhân viên.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them về phòng tổ chức cán bộ trong tiếng Anh nhé!!!