Pull Up là gì và cấu trúc cụm từ Pull Up trong câu Tiếng Anh
Pull up là cụm đồng từ được sử dụng thường xuyên trong câu tiếng Anh. Vậy bạn đã biết “pull up” là gì chưa?. Nếu chưa hãy cùng xem bài viết ngay sau đây để biết cụm từ có nghĩa gì và được dùng với cấu trúc như thế nào?
Pull up nghĩa là gì
Pull up nghĩa là dừng lại, tấp lại (chỉ xe dừng lại, tấp lại)
- The car pulled up to my house, it was my father's car.
- Xe đến tấp vào nhà tôi, là xe của bố tôi.
Pull up nghĩa là lấy ra, lấy lên
- I pull up 30 candies to give to the child
- Tôi lấy 30 cái kẹo để đưa cho đứa trẻ
Pull up nghĩa là kéo ra, kéo lên
- The mouse pull up to the body of the card and stops
- Kéo chuột lên phần thân của thẻ và dừng lại
Pull Up là gì?
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pull Up
Cấu trúc: Pull up + sth
Nghĩa 1: kéo lên lấy thông tin trên màn hình máy tính
- Pull up to see a site overview with name, description, location, and domain.
- Kéo lên để xem tổng quan về trang web với tên, mô tả, vị trí và miền.
Nghĩa 2: Chỉ phương tiện dừng lại, tấp lại
- He pulled over at a traffic light.
- Anh ta tấp vào cột đèn giao thông.
Nghĩa 3: Lấy, rút cái gì đó, vật vì đó
- He pull up all his money, all is only 100000 dong
- Anh ta rút hết tiền, tất cả chỉ còn 100000 đồng
Ví dụ Anh Việt
- When a vehicle or driver pulls up, the vehicle will slow down and stop, thus ensuring the safety of you and other road users.
- Khi có xe hoặc người điều khiển xe vượt lên, xe sẽ giảm tốc độ và dừng lại, do đó đảm bảo an toàn cho bạn và những người tham gia giao thông khác.
Pull Up là gì và cấu trúc cụm từ Pull Up trong câu Tiếng Anh
- He pulled up the chair behind her and rested his chin on her shoulder, the scene was so romantic that those around him were jealous of the guy's level of gallantry.
- Anh kéo ghế sau lưng cô và đặt cằm lên vai cô, khung cảnh thật lãng mạn khiến những người xung quanh phải ghen tị với mức độ ga lăng của chàng trai
- We have a friend who is very good at math, she pulled me up and helped me get back on track when I kept getting high marks in school exams.
- Chúng tôi có một cô bạn học toán học rất giỏi, cô ấy đã kéo tôi lên và giúp tôi lấy lại phong độ khi liên tiếp đạt điểm cao trong các kỳ thi trong trường
- We pulled up to a deserted street next to a small bookstore, the two of us entered the bookstore, picking out books for an upcoming exam, and my dad was waiting for us outside the car.
- Chúng tôi tấp vào một con đường vắng vẻ cạnh một hiệu sách nhỏ, hai chúng tôi vào hiệu sách, chọn sách cho kỳ thi sắp tới, còn bố tôi đang đợi chúng tôi ngoài xe.
- She had to forcefully pull up hard on my feet so they wouldn't get stuck on the table, I was in so much pain, it was an unforgettable memory for me.
- Cô ấy phải dùng sức kéo mạnh chân tôi lên để chúng không bị kẹt trên bàn, tôi rất đau, đó là một kỷ niệm khó quên đối với tôi.
- In general, google browser will pull up all the information you want to find, with just one click, you get all the necessary and relevant knowledge.
- Nhìn chung, trình duyệt google sẽ kéo lên tất cả những thông tin bạn muốn tìm, chỉ với một cú nhấp chuột, bạn sẽ có được tất cả những kiến thức cần thiết và phù hợp.
- Just use "religious jewelry" for your keyword search and you will pull up more than 20,000 items of all kinds and essential information about this item worldwide.
- Chỉ cần sử dụng "đồ trang sức tôn giáo" cho từ khóa tìm kiếm của bạn và bạn sẽ tìm thấy hơn 20.000 mặt hàng các loại và thông tin cần thiết về mặt hàng này trên toàn thế giới.
Pull Up là gì và cấu trúc cụm từ Pull Up trong câu Tiếng Anh
- I heard my mother's car pull up to the side of the road, she came back after 3 years of working away from home, I was very happy to greet her
- Tôi nghe tiếng xe mẹ tấp vào lề đường, mẹ đã trở về sau 3 năm đi làm ăn xa, tôi mừng lắm chào mẹ.
- Before our co-op bought a harvester I spent years trying to motivate people to pull up half a million carrots per acre by hand.
- Trước khi hợp tác xã của chúng tôi mua một chiếc máy gặt, tôi đã dành nhiều năm để cố gắng thúc đẩy mọi người nhổ nửa triệu củ cà rốt trên một mẫu Anh bằng tay.
- I was walking alone on the dark road to return home when a car pulled up to the curb right next to me, I panicked and ran quickly forward looking for help because I suspected it was a bad guy.
- Tôi đang đi một mình trên đường tối để trở về nhà thì bị một chiếc ô tô tấp vào lề đường ngay bên cạnh, tôi hốt hoảng chạy nhanh về phía trước cầu cứu vì nghi là kẻ xấu.
Một số cụm từ liên quan với “pull up”
Cụm từ liên quan đến “pull up” |
Nghĩa của từ |
Pull up steaks |
Rời đi, rời khỏi nơi đó, từ bỏ công việc |
Pull the strings |
Kéo dây |
Pull up bar |
Hít xà đơn |
Pull down |
Phá hủy |
Như vậy studytienganh đã giúp bạn trả lời những thắc mắc về cụm động từ “pull up là gì”. Cũng như cấu trúc khi sử dụng trong câu tiếng Anh