Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về dịch Covid 19
Hiện nay dịch Covid 19 đang hoành hành và trở thành một chủ đề nóng trên toàn cầu. StudyTienganh xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng về dịch bệnh cũng như các từ vựng về Covid 19 thường xuất hiện trên các tờ báo quốc tế hiện nay. Chúc các bạn học tập thật tốt!
(hình ảnh covid 19)
1. Tổng hợp từ vựng
Từ vựng |
Nghĩa tiếng việt |
diagnose /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ |
chẩn đoán |
diagnosis /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/ |
sự chuẩn đoán |
disease /dɪˈziːz/ |
bệnh , bệnh tật , ốm đau |
droplets /ˈdrɒp.lət/ |
nước bọt - các giọt nước được tạo ra khi người ta ho hoặc hắt hơi, và có thể truyền bệnh về hô hấp |
epidemic /ˌep.ɪˈdem.ɪk/ |
dịch bệnh - sự xuất hiện của một bệnh cụ thể ở nhiều người trong một khu vực cụ thể. |
incubation period /ˌɪŋ.kjəˈbeɪ.ʃən/ /ˈpɪə.ri.əd/ |
thời kỳ ủ bệnh |
infect /ɪnˈfekt/ |
lây nhiễm - ảnh hưởng tới một người hoặc động vật bởi một sinh vật gây bệnh |
infected /ɪnˈfek.tɪd/ |
bị nhiễm, bị lây nhiễm |
infection /ɪnˈfek.ʃən/ |
quá trình lây nhiễm, bệnh truyền nhiễm |
infectious /ɪnˈfek.ʃəs/ |
lây nhiễm - mô tả bệnh có thể truyền qua môi trường, mô tả người hoặc động vật có khả năng lây nhiễm bệnh cho người và động vật khác. |
isolate /ˈaɪ.sə.leɪt/ |
cô lập, cách ly |
isolation /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən/ |
sự cách ly |
novel coronavirus /ˈnɒv.əl/ /kəˈrəʊ.nəˌvaɪə.rəs/ |
chủng virus mới lần đầu được xác định |
outbreak /ˈaʊt.breɪk/ |
ổ dịch |
pandemic /pænˈdem.ɪk/ |
đại dịch - sự xuất hiện của một dịch bệnh với mức độ nghiêm trọng hơn |
pathogen /ˈpæθ.ə.dʒən/ |
mầm bệnh – một vi sinh vật hoặc vi trùng như vi khuẩn hoặc virus có thể gây bệnh |
PCR test |
xét nghiệm PCR |
person - to - person /ˈpɜː.sən/ /tuː/ /ˈpɜː.sən/ |
từ người sang người |
quarantine /ˈkwɒr.ən.tiːn/ |
kiểm soát dịch |
SARS CoV-2 |
tên chính thức của coronavirus gây ra COVID-19 |
screening /ˈskriː.nɪŋ/ |
sàng lọc |
super spreader /ˈsuː.pər/ /ˈspred.ər/ |
người siêu lây nhiễm |
symptoms /ˈsɪmp.təm/ |
triệu chứng |
transmission /trænzˈmɪʃ.ən/ |
sự truyền bệnh |
transmit /trænzˈmɪt/ |
truyền bệnh |
treat /triːt/ |
điều trị |
treatment /ˈtriːt.mənt/ |
việc điều trị |
vaccine /ˈvæk.siːn/ |
vắc xin |
viral /ˈvaɪə.rəl/ |
virus, lây lan - mô tả một cái gì đó có tính lây lan như, gây ra hoặc liên quan đến vi-rút hoặc vi-rút |
zoonotic /ˌzuː.əˈnɒt.ɪk/ |
mô tả một căn bệnh có thể truyền từ động vật sang người |
Travel restriction - /ˈtrævl/ /rɪˈstrɪkʃn/ |
lệnh cấm di chuyển |
Social distancing - /ˈsəʊʃl/ /ˈdɪstənsɪŋ/ |
dãn cách xã hội |
Self-isolation - /ˌself ˌaɪsəˈleɪʃn/ |
tự cách ly |
Quarantine - /ˈkwɒrəntiːn/ |
thời gian cách ly |
Lockdown - /ˈlɒkdaʊn/ |
sự phong tỏa |
Curfew - /ˈkɜːfjuː/ |
lệnh giới nghiêm |
Disinfect - /ˌdɪsɪnˈfekt/ |
khử trùng |
Contact tracing - /ˈkɒntækt/ /ˈtreɪsɪŋ/ |
xác định những người đã tiếp xúc với người bệnh |
Mass gathering - /mæs/ /ˈɡæðərɪŋ/ |
tụ tập đông người |
Stockpile - /ˈstɒkpaɪl/ |
đầu cơ tích trữ |
Community spread - /kəˈmjuːnəti/ /spred/ |
lây nhiễm cộng đồng |
Super spreader - /ˈsuːpə(r)/ /ˈspredə(r)/ |
người siêu lây nhiễm |
Pre existing medical condition - /ˌpriː ɪɡˈzɪstɪŋ ˈmedɪkl kənˈdɪʃn/ |
bệnh lý nền |
Incubation period - /ˌɪŋkjuˈbeɪʃn/ /ˈpɪəriəd/ |
giai đoạn ủ bệnh |
Respiratory droplets - /rəˈspɪrətri/ /ˈdrɒplət/ |
những giọt dịch hô hấp |
Lung /lʌη/ |
Phổi |
Respiratory /rɪˈspɪr.ə.tər.i/ |
thuộc về hô hấp, thuộc hệ hô hấp |
Doctor /’dɔktə/ |
Bác sĩ |
Nurse /nə:s/ |
Y tá |
Brave /breiv/ |
dũng cảm |
Hard-working /,hɑrd’wɜr kɪŋ/ |
chu đáo tận tình |
Patient /’peiʃənt/ |
kiên nhẫn |
Treatment /’tri:tmənt/ |
việc điều trị , chữa bệnh |
(hình ảnh covid 19)
2. Các ví dụ anh- việt
- He was ordered to stay indoors and just go out to buy things needed to help stop the spread of the community.
- Anh ta được yêu cầu phải ở trong nhà và chỉ ra ngoài để mua nhu yếu phẩm nhằm giúp ngăn chặn lây nhiễm cộng đồng.
(hình ảnh covid 19)
- Reducing gatherings can help minimize the risk of virus transmission.
- Giảm tụ tập có thể giúp giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm virus.
- Best to prevent the spread of the corona virus is washing hands and surfaces often overlap to touch.
- Tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của corona vi rút là rửa tay và các mặt chồng lên nhau thường xuyên được chạm vào.
- Self-isolation is an effective preventive measure to protect the people around you - family, friends, colleagues - not infected Covid-19.
- Tự cô lập là một biện pháp phòng ngừa hiệu quả để bảo vệ những người xung quanh bạn - gia đình, bạn bè, đồng nghiệp - không bị nhiễm Covid-19.
- Due to the recent Covid-19 outbreak, Vietnam has imposed a number of travel bans on immigrants.
- Do đợt bùng phát Covid-19 gần đây, Việt Nam đã áp dụng một số lệnh cấm đi lại đối với người nhập cư.
- Global pandemic covid 19 not only affects health and harms human lives but also freezes the global economy.
- Đại dịch toàn cầu covid 19 không chỉ tác động tới sức khỏe, nguy hại đến tính mạng con người mà còn làm đóng băng nền kinh tế toàn cầu
- All passengers from abroad to Vietnam quarantined for 14 days to curb the spread of Covid 19.
- Tất cả các hành khách từ nước ngoài đến Việt Nam bị cách ly trong 14 ngày nhằm hạn chế sự lây lan của Covid 19.
- One way to slow the spread of the virus is to spread the gap in society. The more space between you and others, it is more difficult for the virus to spread.
- Một cách để làm chậm sự lây lan của virus là tạo khoảng cách trong xã hội. Các không gian hơn giữa bạn và những người khác, thì càng khó cho virus lây lan.
- The Indian government issued a 14-hour curfew in the effort to fight the epidemic coronavirus, requiring a population of about 1.3 billion people of this country at home.
- Chính phủ Ấn Độ đã ra lệnh giới nghiêm 14 giờ trong nỗ lực chống lại đại dịch coronavirus, yêu cầu dân số khoảng 1,3 tỷ người của đất nước này ở nhà.
Trên đây là tổng hợp tất cả từ vựng cũng những ví dụ liên quan đến covid 19 . Chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study Tienganh.