Bằng Chứng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là Bằng Chứng trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nên ra các ví dụ Anh - Việt nhé.
Hình ảnh minh hoạ của từ Bằng Chứng trong Tiếng Anh
Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Bằng Chứng trong tiếng anh có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Bằng Chứng trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ Bằng Chứng trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ Bằng Chứng trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.
1. Bằng Chứng trong Tiếng Anh là gì?
Khi nói đến bằng chứng có lẽ chúng ta sẽ nghĩ đến phòng chống tội phạm. Những người công an, cảnh sát hình sự sẽ thu thập theo trình tự do Bộ luật hình sự quy định mà cơ quan điều tra, viện kiểm sát và tòa án dùng để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm tội cũng như các tình tiết khác cần thiết cho việc giải quyết đúng đắn vụ án. Bằng chứng được xác định bằng vật chứng, lời khai của người làm chứng, người bị hại, nguyên đơn dân sự, người bị tạm giữ, bị can, bị cáo và các tài liệu khác.
Trong tiếng việt,Bằng chứng hay chứng cứ được sử dụng rất phổ biến và rộng rãi, nó có nghĩa là bất cứ điều gì được trình bày để hỗ trợ cho một khẳng định. Hỗ trợ này có thể mạnh hoặc yếu. Loại bằng chứng mạnh nhất là bằng chứng cung cấp bằng chứng trực tiếp về sự thật của một khẳng định.
Trong Tiếng Anh, Bằng chứng tiếng anh là
Proof (noun)
Nghĩa tiếng Việt: Bằng chứng
Cách phát âm:[pru:f]
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh hoạ của từ Bằng Chứng trong Tiếng Anh
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Bằng chứng trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé.
Ví dụ:
- This requires no proof .
- Dịch nghĩa: việc này yêu cầu không cần phải có bằng chứng gì cả .-
- What proof do you have that he is a swindler?
- Dịch nghĩa:anh có bằng chứng gì cho thấy nó là kẻ lừa đảo?
- Does he have any proof that he is related to me?
- Dịch nghĩa:Anh có bằng chứng gì cho thấy Anh có liên quan với tôi không?
- Documents as proof for his claims.
- Dịch nghĩa:tài liệu làm bằng chứng cho lời tuyên bố của anh ta.
- After ten years, the case was finally solved. they found proof of the culprit in a scan of everyone
- Dịch nghĩa:Sau mười năm, vụ án cuối cùng đã được giải quyết. họ đã tìm thấy bằng chứng về thủ phạm trong một cuộc quét tất cả mọi người.
- He spent his life making internal stickers to infiltrate enemies looking for proof
- Dịch nghĩa:ông đã dành cả cuộc đời của mình để làm nội dán để thâm nhập vào kẻ thù tìm kiếm bằng chứng.
- When we think of proof, we probably think of crime prevention. The police and criminal police will collect according to the order prescribed by the Penal Code, which is used by the investigating bodies, the procuracies and the courts to determine whether or not there are criminal acts, who committed them.
- Dịch nghĩa: Khi chúng ta nghĩ đến bằng chứng, thì chúng ta có thể nghĩ ngay đến phòng chống tội phạm. Cơ quan công an, cảnh sát hình sự sẽ thu thập theo trình tự quy định của Bộ luật hình sự, do cơ quan điều tra, viện kiểm sát và tòa án sử dụng để xác định có hay không hành vi phạm tội, ai thực hiện
- Proof is determined by physical evidence, testimonies of witnesses, victims, civil plaintiffs, detainees, accused, defendants and other documents.
- Dịch nghĩa:Bằng chứng được xác định bằng vật chứng, lời khai của người làm chứng, người bị hại, nguyên đơn dân sự, người bị tạm giữ, bị can, bị cáo và các tài liệu khác.
2. Một số từ liên quan đến Bằng chứng trong Tiếng Anh.
Hình ảnh minh hoạ của từ Bằng Chứng trong Tiếng Anh
Trong tiếng việt, Bằng chứng đồng nghĩa với một số từ như chứng cớ, vật chứng...
Trong tiếng anh, proof đồng nghĩa với từ evidence, exhibit
Từ "proof" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/Cụm từ |
Nghĩa của từ |
incapable of proof |
không thể chứng minh được |
written proof |
bằng chứng thể hiện trên giấy tờ; bằng chứng viết |
degree |
bằng chứng chỉ |
witness |
nhân chứng |
evidence |
chứng cứ |
Proof of ownership |
bằng chứng về quyền sở hữu |
experimental proof |
sự chứng minh bằng thực nghiệm |
Proof of purchase/payment |
bằng chứng cho thấy là đã mua hàng/thanh toán |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về từ bằng chứng trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến từ bằng chứng. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của chúng mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.