Note Down là gì và cấu trúc cụm từ Note Down trong câu Tiếng Anh
Trong quá trình học tiếng Anh, rất nhiều người gặp phải khó khăn trong việc tìm hiểu nghĩa của các cụm từ. Đó cũng chính là lý do rất nhiều học viên ngại học tiếng Anh. Để có thể giảm bớt gánh nặng trong quá trình học và ghi nhớ các cụm từ thì cách tốt nhất đó chính là tìm hiểu và ghi nhớ chúng một cách từ từ, thường xuyên vận dụng để làm tăng khả năng ghi nhớ cho bản thân. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một cụm từ được sử dụng rất phổ biến cả trong các văn bản và trong giao tiếp hàng ngày nhưng không phải ai cũng hiểu hết ý nghĩa và biết cách sử dụng chính xác cụm từ này. Đó là cụm từ Note down.
1. Note down nghĩa là gì?
Giống như các cụm từ, hay còn được biết đến với cách gọi phrasal verbs khác, note down là cụm từ được ghép từ hai từ đơn có ý nghĩa hoàn toàn khác biệt đó là note ( /nəʊt/ ) và down ( /daʊn/ ).
Tuy nhiên, khi ghép hai từ đơn note và down lại thành cụm từ note down thì ý nghĩa của nó lại hoàn toàn khác. Liệu bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của cụm từ này hay chưa?
Note down ( note sth down) : ghi chú thứ gì đó (viết một cái gì đó để bạn ghi nhớ)
Note down được hiểu là ghi chép cái gì đó để không quên nó. Nói cách khác, note down chính là hành động ghi nhớ bằng cách sử dụng hành động soạn thảo văn bản. Văn bản này có thể được ghi trên giấy, máy tính, điện thoại,… miễn là sau quá trình ghi chép, bạn sẽ ghi nhớ chính xác những gì mình cần nhớ.
Hình ảnh minh hoạ cho Note down
2. Các ví dụ cho cụm từ note down
- He noted down her phone number.
- Anh ấy ghi lại số điện thoại của cô ấy.
- Let me note down his telephone number.
- Hãy để tôi ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- The police officer noted down the names of all the men present during the incident.
- Viên cảnh sát đã ghi lại tên của tất cả những người đàn ông có mặt trong vụ việc.
- He thought this trainspotter was interested in engines, she didn't note down the numbers of the carriages.
- Anh ta nghĩ người phụ trách xe lửa này quan tâm đến động cơ, cô ấy không ghi lại số toa.
- She even used to note down who sat in which carriage, and what people wore, especially handsome boys.
- Cô ấy thậm chí thường ghi chú xem ai ngồi trong xe ngựa nào, và mọi người mặc gì, đặc biệt là những chàng trai đẹp trai.
- It must take about an hour to note down his regular income and outgoings and to identify what his cannot afford.
- Phải mất khoảng một giờ để ghi lại thu nhập thường xuyên và các khoản chi tiêu của anh ta và xác định những gì anh ta không thể mua được.
- Barry would often watch films and would note down with pen and paper what worked or what did not.
- Barry thường xem phim và ghi lại bằng giấy bút những gì hiệu quả hoặc những gì không.
Hình ảnh minh hoạ cho Note down
3. Các cụm từ liên quan đến cụm từ note down
Từ vựng |
Ý nghĩa |
key sth in |
đưa thông tin vào máy tính, điện thoại hoặc máy khác bằng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng |
be (down) in black and white (idiom) |
được viết xuống |
copy sth down |
viết một cái gì đó mà ai đó đã nói hoặc viết để bạn có thể nhớ nó |
draw sth up |
chuẩn bị một cái gì đó, thường là một cái gì đó chính thức, bằng văn bản |
fair sth out |
tạo bản sao cuối cùng, đã chỉnh sửa của một tác phẩm viết |
fire sth off |
nhanh chóng viết và gửi tin nhắn, thư, v.v. |
get sth down |
viết một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mà ai đó đã nói |
jot sth down |
viết một cái gì đó nhanh chóng trên một mảnh giấy để bạn nhớ nó |
make/take a note (idiom) |
viết một cái gì đó ra hoặc ghi nhớ nó một cách cẩn thận |
put/set pencil to paper (idiom) |
viết |
write sth down |
viết một cái gì đó trên một mảnh giấy để bạn không quên nó |
take sth down |
viết một cái gì đó mà người khác vừa nói |
type sth out/up |
tạo một bản sao đánh máy của một đoạn văn bản được viết bằng tay |
carriage return | phím trên bàn phím máy tính mà bạn nhấn để di chuyển xuống một dòng trên màn hình hoặc để đánh dấu phần cuối của phần văn bản hoặc dữ liệu hoặc hành động nhấn phím này; phần của máy đánh chữ mà bạn di chuyển hoặc nhấn để bắt đầu một dòng viết mới |
co-write | để viết một cái gì đó với người khác, đặc biệt là một bài hát nổi tiếng hoặc một cái gì đó cho truyền hình hoặc rạp chiếu phim |
steganography | thực hành viết thông điệp ẩn trong văn bản thông thường, hình ảnh, v.v. |
writer's block | tình trạng không thể tạo ra một tác phẩm viết bởi vì điều gì đó trong tâm trí bạn ngăn cản bạn làm điều đó |
touch-type | sử dụng bàn phím mà không cần nhìn vào các phím |
graffiti |
vẽ tranh lên tường
(từ hoặc hình vẽ, đặc biệt là hài hước, thô lỗ hoặc chính trị, trên tường, cửa ra vào, v.v. ở những nơi công cộng) |
hand-lettered | được sử dụng để mô tả các biển báo, v.v. trên đó các từ được vẽ bằng tay, thay vì in |
Hình ảnh minh hoạ cho Note down
Bài viết vừa rồi chính là những kiến thức cô đọng, súc tích nhất về định nghĩa và cách sử dụng cụm từ note down. Bên cạnh đó, chúng tôi còn đề cập đến những cụm từ liên quan và cách sử dụng những cụm từ ấy để bạn có thể dễ dàng vận dụng sao cho linh hoạt trong cách tình huống giao tiếp và cả trong các văn bản trang trọng.