Trong Suốt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
“Trong suốt” trong tiếng anh là gì ? Đó là một câu hỏi rất được nhiều bạn quan tâm và nó cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Bởi từ “trong suốt” trong tiếng anh là từ vựng mà nhiều bạn học tiếng anh cảm thấy có ít thông tin đầy đủ về nó, đôi khi đối với nhiều bạn thì nó còn là từ vựng là khó nhớ và không dễ sử dụng chính xác khi ở trong các bài đánh giá năng lực và xuất hiện rất phổ biến giao tiếp hằng ngày. Vậy nên hiểu được sự khó khăn của nhiều bạn, Studytienganh ngày hôm nay sẽ giúp các bạn ôn lại về cấu trúc và cung cấp thông tin hữu dụng về cụm từ “trong suốt" trong tiếng anh một cách chi tiết để cải thiện vấn đề này nhé!
(Ảnh minh họa)
Trong Suốt trong Tiếng Anh là gì?
Trước hết, trong suốt nghĩa là trong đến mức có thể nhìn xuyên qua hoặc là nhìn xuyên thấu một cách dễ dàng như thể là trong không khí bình thường không có một thứ gì chặn và bao bọc.
Trong tiếng anh có một số từ vựng hợp lí và thông dụng mang nghĩa là “trong suốt” như là : Transparent, Filmy, Limpid, clear, sheer, see-through.
Các từ vựng trên đều là tính từ trong câu tiếng anh nên chúng thường đi sau động từ tobe và và đứng trước danh từ.
Thông tin chi tiết các từ vựng :
Words(Từ vựng) |
Pronunciation |
Meanings (Nghĩa) |
Examples (Ví dụ) |
1.Tranparent |
/trænˈspær.ənt/ |
If a substance or object is transparent, you can see through it very clearly-Trong suốt |
|
2.Filmy |
/ˈfɪl.mi/ |
very thin and often transparent- Trong suốt |
|
3.Limpid |
/ˈlɪm.pɪd/ |
it means completely clear and transparent- Trong suốt |
|
4.Clear |
/klɪər/ |
pure or easy to see through, with no marks or areas that are less transparent- Trong suốt |
|
5.Sheer |
/ʃɪər/ |
Sheer clothing or material is so thin, light, and delicate that you can see through it- Trong suốt |
|
6. See-through |
/ˈsiː.θruː/ |
transparent or almost transparent- Trong suốt |
|
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
(Ảnh minh họa)
Các ví dụ minh họa khác:
-
My friend said me that the secondhand shop was selling a vintage serving tray made of transparent red plastic.
-
Dịch nghĩa: Bạn của tôi nói với tôi rằng cửa hàng đồ cũ đang bán một khay phục vụ cổ điển làm bằng nhựa màu đỏ trong suốt.
-
According to that books, Those transparent plastic boxes are called jewel boxes.
-
Dịch nghĩa: Thông qua các quyển sách đó, những cái hộp nhựa trong suốt được gọi là các hộp jewel.
-
My boyfriend has limpid eyes that can light up his face.
-
Dịch nghĩa: Bạn trai của tôi có một đôi mắt vô cùng trong suốt điều mà làm nổi bật cả khuôn mặt của anh ấy.
-
Our sister likes to wear sheer nylon tights when she hangs out.
-
Dịch nghĩa: Chị gái của chúng tôi thích mặc những chiếc quần tất trong suốt khi mà chị ấy đi chơi.
-
Inside the cup, it can be a clear colorless liquid
-
Bên trong cái cốc đó, nó có thể là một loại chất lỏng trong suốt.
-
The window looks so transparent Maybe because I washed it yesterday.
-
Dịch nghĩa: Cách cửa này nhìn rất sạch và trong suốt có thể bởi vì do tôi lau nó ngày hôm qua.
(Ảnh minh họa)
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Transparency: Sự trong suốt( Danh từ của transparent)
Ví dụ:
-
It is easy to see that the old-fashioned type of plastic lacked transparency.
-
Dịch nghĩa : Có thể nhìn thấy dễ dàng rằng loại túi nhựa kiểu cũ này thiếu đi tính trong suốt.
Invisible: Trong suốt(Tính từ)
See-through packaging: Bao bì trong suốt
Transparent plastic: Chất dẻo trong suốt
Opacity: Độ trong suốt
Transparent paper: Giấy trong suốt
Crystal clear: Trong suốt như pha lê
Invisalign: Khay niềng rằng trong suốt
Transparent icing: Lớp băng phủ trong suốt
Glassy cartilage : Sụn trong suốt
Từ vựng trái nghĩa với trong suốt
Unclear : Nhìn không rõ
Opaque : Mờ mịt
Cloudy : Đục
Dark : Tối đen
Vague: Nhìn không rõ mờ
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về từ “năng động” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!