Tourist Attraction là gì và cấu trúc cụm từ Tourist Attraction trong câu Tiếng Anh
“Tourist Attraction” là một từ tiếng Anh thông dụng và được sử dụng một cách thường xuyên cả trong giao tiếp thường ngày và các bài thi đánh giá. Tuy nhiên đôi khi chúng ta vẫn quên hoặc chưa nắm rõ cách sử dụng của từ vựng này. Vậy thì, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng nhau ôn lại về cấu trúc và cách dùng của “Tourist Attraction” trong tiếng Anh cùng Studytienganh ngay luôn nhé.
Tourist Attraction nghĩa là gì?
Cụm danh từ “Tourist Attraction” thông thường được hiểu với nghĩa trong tiếng Việt là điểm tham quan du lịch, một điểm thu hút khách du lịch là một nơi thú vị mà khách du lịch ghé thăm, điển hình là giá trị tự nhiên hoặc văn hóa trưng bày, điểm du lịch hấp dẫn, điểm đến du lịch.
Trong tiếng anh, theo từ điển Cambridge “Tourist Attraction” được định nghĩa chi tiết là a place that people visit for pleasure and interest, usually while they are on holiday -(Dịch nghĩa: một nơi mà mọi người ghé thăm vì niềm vui và sự quan tâm, thường là khi họ đến để đi nghỉ ngơi trong một kì nghỉ.
(Ảnh minh họa)
Cụm từ này theo Wikipedia thì được hiểu là a place of interest where tourists visit, typically for its inherent or an exhibited natural or cultural value, historical significance, natural or built beauty, offering leisure and amusement.- (Dịch nghĩa: một địa điểm ưa thích mà khách du lịch ghé thăm, thường vì giá trị tự nhiên hoặc văn hóa vốn có hoặc đã được trưng bày, ý nghĩa lịch sử, vẻ đẹp tự nhiên hoặc xây dựng, mang lại sự thư giãn và giải trí.)
Ngoài ra, attractions are a core component of tourism. They are often called “tourist attractions” because they tend to attract tourists. Attractions are the places, people, events, and things that make up the objects of the tourist gaze and attract tourists to destinations. Common examples include natural and cultural sites, historical places, monuments, zoos, and game reserves, aquaria, museums and art galleries, gardens, architectural structures, theme parks, sports facilities, festivals and events, wildlife, and people.-(Dịch nghĩa: Danh lam thắng cảnh là một thành phần cốt lõi của du lịch. Chúng thường được gọi là “điểm du lịch” vì chúng có xu hướng thu hút khách du lịch. Danh lam thắng cảnh là địa điểm, con người, sự kiện và sự vật tạo thành đối tượng thu hút của khách du lịch và thu hút khách du lịch đến điểm đến. Các ví dụ phổ biến bao gồm các địa điểm tự nhiên và văn hóa, địa điểm lịch sử, di tích, vườn thú và khu bảo tồn trò chơi, bể cá, bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật, khu vườn, công trình kiến trúc, công viên giải trí, cơ sở thể thao, lễ hội và sự kiện, động vật hoang dã và con người.)
(Ảnh minh họa)
Cụm danh từ trên có phát âm ‘
-
Anh-Anh :là /ˈtʊə.rɪst əˈtræk.ʃən/
-
Anh-Mỹ : là /ˈtʊr.ɪst əˈtræk.ʃən/
Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Tourist Attraction
Cụm từ vựng “Tourist Attraction” được dùng với chức năng như một danh từ đếm được trong câu tiếng anh. Vậy nên nó có chức năng tương tự như bất cứ một danh từ đếm được khác.
(Ảnh minh họa)
Cấu trúc: S(chủ ngữ)+ V(động từ)+ a/the +Tourist Attraction +adv(trạng từ)
Ví dụ Anh Việt:
-
The Sunworld Land is Arizona's biggest tourist attraction recently.
-
Vùng đất Sunworld là điểm thu hút khách du lịch lớn nhất của Arizona gần đây.
-
The government plans to turn the former jail into a tourist attraction because they want to let tourists understand more about world war II.
-
Chính phủ có kế hoạch biến nhà tù cũ thành một điểm thu hút khách du lịch vì họ muốn cho khách du lịch hiểu thêm về chiến tranh thế giới thứ hai.
-
-
The companies guess that the second ship to circumnavigate the world was made a tourist attraction.
-
Các công ty đoán rằng chuyến tàu thứ hai đến vòng quanh thế giới đã trở thành một điểm thu hút khách du lịch.
-
We will implement the project through the internet to introduce Vietnamese tourist attractions to foreign people.
-
Chúng tôi sẽ thực hiện dự án thông qua mạng internet để giới thiệu các điểm du lịch của Việt Nam với người nước ngoài.
-
Liam asked as if it was a tourist attraction or a marina full of yachts worth oohing about.
-
Liam hỏi như thể đó là một điểm thu hút khách du lịch hay một bến du thuyền đầy du thuyền đáng để tham quan.
-
They are proud that pyramids have been a prime tourist attraction for the past 2000 years.
-
Họ tự hào rằng kim tự tháp đã là một điểm thu hút khách du lịch hàng đầu trong 2000 năm qua.
-
Tourist attractions are generally focused around the city center of Beijing contain the coast and the Long River.
-
Các điểm du lịch thường tập trung xung quanh trung tâm thành phố Bắc Kinh bao gồm bờ biển và sông Long.
-
This area is now a local tourist attraction with a boardwalk, an amusement park, and many raw fish restaurants surroundings.
-
Khu vực này hiện là một điểm thu hút khách du lịch địa phương với lối đi bộ lát ván, công viên giải trí và nhiều nhà hàng cá sống xung quanh.
Một số cụm từ liên quan
Places of interest : Điểm đến thu vị
Highlights: Những nơi nổi tiếng
Sightseeing area: Danh lam thắng cảnh
Tourism sites: Đại điểm du lịch
Summer holiday: Kì nghỉ mùa hè
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về “Tourist Attraction” và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh thật nhiều nhé!