Fall For là gì và cấu trúc cụm từ Fall For trong câu Tiếng Anh
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn một bài viết về Phrasal Verbs “Fall For”, Cụm Động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Nằm trong chuyên mục mỗi bài mình sẽ giúp các bạn tìm hiểu một Phrasal Verbs. Hy vọng đem lại cho các bạn những kiến thức về Cụm động từ chi tiết nhất và sát thực nhất trong việc vận dụng vào giao tiếp trong cuộc sống. Như mọi khi bài viết này sẽ tổng hợp mọi thứ về định nghĩa nhiều lớp nghĩa chi tiết nhất nếu trường hợp từ đa dạng về nghĩa ,cấu trúc và cách dùng thông dụng nhất của “Fall For” trong Tiếng Anh. Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Cùng mình theo dõi ngay nhé. Chúc các bạn học tốt!!!
fall for trong tiếng Anh
1. “Fall for” trong Tiếng Anh là gì?
Fall for
Cách phát âm: / fɑːl fɚ/
Định nghĩa:
Si tình là một loại hành động gián tiếp nó cũng có sự tương đồng với lụy tình. Chúng ta có thể hiểu đơn giản, si tình là khi ta yêu một ai đó, yêu say mê, yêu cuồng nhiệt, bất chấp tất cả. Cái khó khăn nhất ở đây, si tình khác lụy tình ở chỗ, nó không hề đau khổ khi không được đáp trả tình cảm. Si tình có thể là một hành động gián tiếp trạng thái của tình yêu. Những người có xu hướng ngây dại trong tình yêu thường được gọi là si tình.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một động từ được sử dụng phổ biến mang thiên hướng về mặt cảm xúc khá cao. Một từ tuyệt vời để bộc lộ cảm xúc với người khác.
Có thể kết hợp với đa dạng loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.
Đây là một loại động từ đa dạng về lớp nghĩa. Ngoài nghĩa thông dụng là si tình ra thì còn một số nghĩa khác tùy vào nhiều trường hợp ngữ cảnh.
- The only mistake she made was falled for the wrong man when she were young.
- Sai lầm duy nhất của cô là gọi nhầm người khi cô còn trẻ.
- I can't believe you actually started to fall for that crazy, lazy man that was a impossiple for you and never good .
- Tôi không thể tin rằng bạn thực sự bắt đầu si tình người đàn ông điên rồ, lười biếng đó là một điều bất khả thi đối với bạn và không bao giờ tốt.
2. Cách sử dụng “fall for” và các nghĩa thông dụng của cụm động từ này nhiều trường hợp khác nhau trong Tiếng Anh:
fall for trong tiếng Anh
Cụm từ giúp bộc lộ đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về một người nào đó:
- She always falls for young men and handsome.
- Cô luôn xiêu lòng trước những chàng trai trẻ và đẹp trai.
- He fall forr madly in love with her and gave her all his heart even though he didn't reciprocate.
- Anh ấy đã yêu cô ấy một cách thật điên rồ dành trọn cả trái tim cho cô ấy dù không được đáp trả.
Khi muốn nói thuộc về một nhóm, chủ đề hoặc khu vực cụ thể ta có thể dùng “fall for”:
- The material falls for three other categories in the factory.
- Vật liệu này thuộc ba loại khác trong nhà máy.
- Matters of techonology fall for outside my area of responsibility in store.
- Các vấn đề về công nghệ nằm ngoài khu vực phụ trách của tôi tại cửa hàng.
- They believe that all the outstanding issues should fall for the ambit of the talks public.
- Họ tin rằng tất cả các vấn đề còn tồn tại nên được công chúng quan tâm.
“Fall for” thể hiện để thay đổi một điều kiện cụ thể từ một điều kiện khác:
- He always falls for asleep after drinking champange wine.
- Anh ấy luôn chìm vào giấc ngủ sau khi uống rượu sâm panh.
- The goverment has fallen for strangely silent on the issue of news control.
- Chính phủ đã im lặng một cách kỳ lạ trong vấn đề kiểm soát tin tức.
Chỉ một sự việc nào đó đến vào một thời điểm cụ thể hoặc xảy ra ở một địa điểm cụ thể:
- My birthday will fall for a Monday this year.
- Sinh nhật của tôi sẽ rơi vào thứ hai năm nay.
- Easter falls for late this year.
- Lễ Phục sinh rơi vào cuối năm nay.
3. Những cụm từ đi với “fall for” trong Tiếng Anh:
fall for trong tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
fall for out of the window |
rơi ra ngoài cửa sổ |
fall for piece something |
rơi cho một cái gì đó |
fall for somebody's lot |
rơi cho rất nhiều của ai đó |
fall for the hands of the enemy |
rơi vào tay kẻ thù |
the accent falls for on the third syllable |
trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba |
the meeting falls for Friday |
cuộc họp rơi vào thứ sáu |
fall for curtain |
buông rèm |
fall for temperature |
giảm nhiệt độ |
fall for prices |
giảm giá |
fall for face |
gục mặt |
fall for anger |
giận dữ |
fall for very low |
rơi xuống rất thấp |
fall for somebody's esteem |
rơi vào lòng quý trọng của ai đó |
fall for the ground |
rơi xuống đất |
the books falls for three parts |
những cuốn sách có ba phần |
fall for into error |
mắc lỗi |
fall for work at once |
yêu công việc ngay lập tức |
fall for conversation |
rơi vào cuộc trò chuyện |
fall for a victim to |
rơi cho một nạn nhân |
fall for short of |
rơi vào tình trạng thiếu |
to fall for over each other |
phải lòng nhau |
fall for over backwards |
ngã về phía sau |
fall for into a rage |
rơi vào cơn thịnh nộ |
to fall for into line with |
phù hợp với |
to fall for into a habit |
rơi vào một thói quen |
to fall for in love with |
phải lòng |
to fall for foul of |
rơi vào tình trạng phạm lỗi |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “fall for” trong tiếng Anh nhé!!!