"Tốn Thời Gian" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Đối với nhiều người, khái niệm “Tốn thời gian” là quá đỗi quen thuộc nhưng với những người khác thì nó lại là một khái niệm gì đó xa vời, trừu tượng khó hiểu. Chắc hẳn sẽ có ai đó trong chúng ta từng thắc mắc “Tốn thời gian” trong tiếng anh là gì, “Tốn thời gian” là danh từ hay động từ hay tính từ, “Tốn thời gian” có cách sử dụng như nào, có những từ nào cùng có nghĩa là “Tốn thời gian” , các cấu trúc nói về “Tốn thời gian” trong tiếng anh là gì. Vậy để giải đáp phần nào những thắc mắc đó, đồng thời nâng cao được kiến thức thì chúng ta cùng theo dõi bài học này nha.
Hình ảnh minh hoạ cho Tốn thời gian
1. Tốn thời gian trong tiếng anh là gì
Tốn thời gian trong tiếng anh người ta gọi là Time-consuming , được phiên âm là /ˈtaɪm.kənˌsuː.mɪŋ/
Time-consuming là một tính từ cực “xịn sò” trong tiếng anh với level C1 – một level nâng cao.
Trong tiếng anh, Time-consuming được hiểu là tốn thời gian (mất nhiều thời gian để làm hoặc hoàn thành)
Ví dụ:
-
It is palpable that nowadays it costs people more time commuting by car than it used to be in the past, which means that traveling by car is now time-consuming. It is understandable because in the present society, people are getting more and more affordable, which functions as a catalyst for the increasing number of vehicles on roads.
-
Có thể thấy rằng ngày nay người ta tốn nhiều thời gian đi lại bằng ô tô hơn so với trước đây, có nghĩa là đi ô tô bây giờ tốn nhiều thời gian hơn. Điều đó cũng dễ hiểu bởi trong xã hội hiện nay, con người ngày càng có thể chi tiêu nhiều hơn, điều này có chức năng như một chất xúc tác cho số lượng phương tiện ngày càng tăng trên các tuyến đường.
Hình ảnh minh hoạ cho Tốn thời gian trong tiếng anh
2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa và liên quan
Từ / cụm từ |
Ý nghĩa |
Waste of time |
Sự lãng phí thời gian
(Sự lười biếng, thiếu vận động hoặc năng lượng; Ngông cuồng, tham gia vào một trò tiêu khiển nhàn rỗi trong khi bỏ bê nghĩa vụ; Chần chừ, trốn tránh thực hiện nhiệm vụ; Chạy hết giờ, trong thể thao, ngừng máy hoặc chơi với mục đích cho phép thời gian hết hạn) |
Laborious / arduous |
Khó khăn, cần nhiều thời gian
(cần nhiều thời gian và nỗ lực) |
Time-saving |
Tiết kiệm thời gian
|
Daylight saving time |
Tiết kiệm thời gian ban ngày
(thời gian được đặt thường muộn hơn một giờ vào mùa hè để có khoảng thời gian ban ngày dài hơn vào buổi tối; thời gian được sử dụng vào mùa hè ở một số quốc gia, thường với đồng hồ được đặt trước một giờ so với giờ tiêu chuẩn để cung cấp nhiều ánh sáng hơn vào buổi tối) |
Change with/keep up with/move with the times |
Thay đổi theo / theo kịp / di chuyển với thời gian
(để thay đổi ý tưởng, quan điểm của bạn, hoặc cách sống hoặc làm việc để làm cho chúng hiện đại) |
Give sb the time of day |
Cho ai đó thời gian trong ngày; dành thời gian với ai đó
(Nếu ai đó không cho bạn thời gian trong ngày, họ không thân thiện và từ chối nói chuyện với bạn) |
A matter/question of time |
Một vấn đề / câu hỏi về thời gian
(được sử dụng khi bạn nghĩ rằng điều gì đó sẽ xảy ra vào một thời điểm nào đó trong tương lai gần) |
Have time to kill |
Có thời gian để giết; giết thời gian
(không có gì để làm trong một khoảng thời gian cụ thể) |
All the time in the world |
Mọi thời gian trên thế giới
(một lượng lớn thời gian có sẵn) |
Time hangs heavy |
Thời gian trôi chậm
(cho biết khi phút, giờ, tuần, v.v. Dường như trôi qua rất chậm) |
Time flies |
Thời gian trôi nhanh
(được sử dụng để chỉ thời gian trôi qua nhanh chóng một cách đáng ngạc nhiên) |
The sands of time are running out |
Cát thời gian đang dần cạn kiệt
(thường nói rằng không còn nhiều thời gian để làm điều gì đó) |
Have time on your hands |
Có thời gian trong tay của bạn
(không có gì để làm) |
Time and tide wait for no man |
Thời gian không chờ đợi ai
(nói để nhấn mạnh rằng mọi người không thể ngăn cản thời gian trôi qua, và do đó không nên trì hoãn việc làm) |
Time is money |
Thời gian là tiền bạc
(nói để nhấn mạnh rằng bạn không nên lãng phí thời gian, vì bạn có thể sử dụng nó để kiếm tiền) |
Time is on sb's side / have time on your side |
Bạn có thời gian ở bên
(Nếu bạn nói rằng thời gian ở bên bạn, bạn có ý là bạn không cần phải làm nhanh chóng bất cứ điều gì bạn muốn hoặc phải làm) |
Time's a great healer / time heals (all wounds) |
Thời gian chữa lành vết thương
(được cho là có nghĩa là một tình huống đau đớn hoặc khó khăn sẽ có vẻ ít tồi tệ hơn khi thời gian trôi qua) |
Hình ảnh minh hoạ cho Tốn thời gian trong tiếng anh
Bài học về Tốn thời gian trong tiếng anh đã mang đến một cái nhìn tổng quan về chủ đề này. Từ phần một là khái niệm, định nghĩa về Tốn thời gian trong tiếng anh cũng như cách phiên âm, nhấn trọng âm của từ cho đến phần hai là các từ, cụm từ đồng nghĩa hoặc liên quan tới “Time-consuming” trong tiếng anh. Ở phần hai này, kiến thức có đôi chút nâng cao nhưng lại rất hữu ích. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và tận dụng nó thật tốt. Chúc các bạn học tập tiến bộ và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!