"Bó Bột" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nếu bạn là người đang theo học các ngành về y khoa, từ vựng về chủ đề này là vô cùng quan trọng và luôn phải có trong từ điển của bạn. Tuy nhiên, Studytienganh nhận được rất nhiều chia sẽ về những khó khăn trước số lượng khổng lồ cũng như ý nghĩa chuyên ngành của nó. Tuy nhiên, giờ đây mọi khó khăn đó sẽ được giải quyết. Chúng mình đã cho ra đời series từ vựng về chủ đề này mà ở mỗi bài đọc sẽ đi cụ thể vào định nghĩa cũng như ví dụ Anh-Việt cho từ. Ở buổi học hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về “Bó bột” trong Tiếng Anh là gì nhé!
1."Bó Bột" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
- Bó bột trong Tiếng Anh là Cast, có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là / kɑːst / và trong Anh-Mỹ là / kæst /. Bó bột là một danh từ nên nó có thể đứng độc lập để thể chủ ngữ của câu cũng như kết hợp với các tính từ hoặc danh từ khác để tạo lên một cụm danh từ. Tuy nhiên đa số bó bột sẽ đi kèm luôn với giới từ in để chỉ trạng thái của bộ phận người, đó là: in a cast. Còn nếu muốn nói đến phần bột và băng chúng ta dùng trong qua trình bó bột chúng ta sẽ dùng Plaster Cast :/ ˌPlɑː.stə ˈkɑːst / trong Anh-Anh và / ˌPlæs.tɚ ˈkæst / trong Anh Mỹ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh. Plaster Cast is an object which is made by pouring hot liquid into a container and leaving it to become solid. Cast is a method to help immobilize broken bones and keep bones in an anatomical position, avoid displacement, promote bone healing (if it fractures); protect and help the software recover quickly (if software is damaged). In other words, If a part of our body is in a cast, it has a plaster cast around it to protect it while a broken bone repairs itself:
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có định nghĩa Bó bột là một vật được tạo ra bằng cách đổ chất lỏng nóng vào một vật chứa và để nó trở nên rắn hơn. Bó bột là phương pháp giúp cố định xương gãy và giữ xương ở vị trí giải phẫu, tránh di lệch, thúc đẩy quá trình liền xương (nếu gãy); bảo vệ và giúp phần mềm phục hồi nhanh chóng (nếu phần mềm bị hư hỏng). Nói cách khác, nếu một bộ phận của cơ thể chúng ta được bó bột, nó có một lớp thạch cao bao quanh để bảo vệ trong khi xương gãy tự phục hồi.
Hình ảnh Bó bột trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Bó bột trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
Because of the accident, I had my leg in a cast for two months.
-
Vì vụ tai nạn nên chân tôi phải bó bột trong vòng ba tháng.
-
Look, your friend is going to be wearing this cast the entire spring.
-
Nghe này, bạn cảu anh phải bó bột suốt mùa xuân này.
-
I can’t play badminton with that cast on my hand.
-
Tôi không thể chơi cầu lông với bàn tay bó bột này được.
-
Doctor Hung said that treatment involved being encased in a plaster body cast from my neck to my thighs.
-
Bác sĩ nói rằng việc điều trị bao gồm việc bó bột từ vùng cổ đến vùng hông.
-
Linda was taken to the hospital and her doctor said that her right leg was wrapped in casts.
-
Linda được đưa vào bệnh viện và bác sĩ nói rằng chân phải của cô ấy phải bó bột.
-
Doctor Hung must reset the bone, clean away any buildup that has grown, cast it, and send me to physical therapy to strengthen my arm.
-
Bác sĩ Hùng phải đặt lại xương, loại bỏ bất kỳ khối tích tụ nào đã phát triển, bó bột và đưa tôi đi trị liệu vật lý để tăng cường sức cho cánh tay của tôi.
-
Lan’s leg was in a cast for about four weeks.
-
Chân của Lan phải bó bột được khoảng bốn tuần rồi.
-
Casts have many styles, shapes and sizes, but the two most common materials used are plaster (white) and fiberglass (which comes in a variety of colors, patterns, and designs).
-
Bó bột có nhiều kiểu dáng, hình dạng cũng như kích thước nhưng hai chất liệu được sử dụng phổ biến là thạch cao trắng và sợi thủy tinh có nhiều màu sắc, hoa văn và kiểu dáng.
-
Tommy found Alice sneaking into the barn at night to practice with her none-cast arm.
-
Tommy phát hiện ra Alice lẻn vào kho vào đêm để tập luyện bẳng cánh tay không phải bó bột còn lại.
Hình ảnh minh họa Bó bột trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Bó bột trong Tiếng Anh:
- Như đã biết từ vựng về y khoa là vô cùng đa dạng và khó học, bên cạnh Bó bột trong Tiếng Anh còn một số từ có liên quan đến từ vựng này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Wheelchair |
Xe lăn |
Sling |
Băng đeo khi tay đau |
Band-aid |
Băng vết thương nhỏ |
Crutch |
Cái nạng |
Examining table |
Bàn khám bệnh |
Pedal |
Bàn đạp dưới gường khám |
Gauze pads |
Miếng gạc |
Alcohol |
Cồn sát khuẩn |
Cotton balls |
Bông gòn |
Bandage |
Băng y tế |
Instruments |
Dụng cụ y tế |
Stretcher |
Cái cáng |
Hình ảnh liên quan đến Bó bột trong Tiếng Anh.
Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi :Bó bột trong Tiếng anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt. Studytienganh mong rằng qua bài viết, mọi khó khăn, thắc mắc của bạn học về Bó bột đã được giải đáp. Đừng quên tiếp tục ủng hộ chúng mình và đón đọc các bài học tiếp theo để thu về cho bản thân mình vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé.