"Tụ Điện" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Bạn học môn vật lý học và hay được tiếp xúc với Tụ điện. Bạn là người đi làm mảng lĩnh vực điện tử và làm việc nhiều với Tụ điện. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu Tụ điện tiếng anh là gì để hiểu biết thêm và có thể áp dụng trong cuộc sống. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải đáp thắc mắc trên qua những định nghĩa, ví dụ về Tụ Điện trong tiếng anh.
Tụ Điện trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng anh, như trong vật lý học giải thích, tụ điện là một loại linh kiện điện tử thụ động tạo bởi 2 bề mặt dẫn điện được ngăn cách với nhau bởi điện môi.
Tên tiếng anh: Capacitor
Tụ điện tiếng anh là gì - Khái niệm
Ngoài ra, Capacitor(n) không chỉ mang nghĩa là “Tụ điện” mà còn mang một nghĩa khác đó là “Người có tài”
Thông tin chi tiết của từ - Tụ Điện tiếng anh là gì
Cách phát âm của Capacitor
- Trong tiếng Anh Mỹ: /kəˈpæs.ə.t̬ɚ/
- Trong tiếng Anh Anh: /kəˈpæs.ɪ.tər/
Thông tin chi tiết của từ - Tụ Điện tiếng anh là gì
Cụm từ thông dụng
Những cụm từ thông dụng bên dưới của Tụ Điện trong tiếng anh là những loại tụ điện khác nhau. Bảng dưới thể hiện vừa tên tiếng việt và cụm từ thông dụng trong tiếng anh giúp vốn từ của bạn thêm phong phú. Đồng thời là biết sơ lược cách ghép từ vựng để tạo thành cụm từ:
Tên tiếng việt |
Cụm từ tiếng anh thông dụng |
Siêu tụ điện |
Super capacitors |
Tụ mica |
Mica capacitors |
Tụ polieste |
Polieste capacitors |
Tụ xoay |
Capacitor bank |
Tụ điện phẳng |
Flat capacitors |
Tụ hóa |
Electrochemical capacitors |
Những ví dụ Anh Việt của từ Capacitor - Tụ Điện tiếng anh là gì
Dưới đây là 12 ví dụ Anh Việt của từ Capacitor - Tụ Điện bạn có thể tham khảo qua để nắm được cách sử dụng và thấm được nghĩa tiếng việt của từ này.
- Ví dụ 1: The period of the oscillator depends on the time constant of the capacitor or inductor circuit.
- Dịch nghĩa: Chu kỳ của dao động phụ thuộc vào hằng số thời gian của tụ điện hoặc mạch cuộn cảm.
- Ví dụ 2: The electrical charge stored in the capacitor is measured in coulombs
- Dịch nghĩa: Điện tích được lưu trữ trong tụ điện được đo bằng coulombs
- Ví dụ 3: This is the cause of the magnetic component of the Lorentz force which occurs when the capacitor is discharged
- Dịch nghĩa: Đây là nguyên nhân giải thích thành phần từ tính của lực Lorentz xuất hiện khi tụ điện phóng điện
- Ví dụ 4: Notice that the electric field between the plates "E" increases as the capacitor charges
- Dịch nghĩa: Nhận thấy rằng điện trường giữa các bản "E" tăng khi tụ điện tích điện
Một số ví dụ về Tụ điện tiếng anh là gì
- Ví dụ 5: This minimizes the amount of line inductance and series resistance between the decoupling capacitor and the device
- Dịch nghĩa: Điều này giảm thiểu lượng điện cảm đường dây và điện trở nối tiếp giữa tụ điện tách và thiết bị
- Ví dụ 6: DRAM is usually arranged in a rectangular array of charge storage cells consisting of one capacitor and transistor per data bit.
- Dịch nghĩa: DRAM thường được sắp xếp trong một dãy ô lưu trữ điện tích hình chữ nhật bao gồm một tụ điện và bóng bán dẫn trên mỗi bit dữ liệu.
- Ví dụ 7: This is accomplished by the electrolyte, which acts as the cathode electrode of an electrolytic capacitor
- Dịch nghĩa: Điều này được thực hiện bởi chất điện phân, hoạt động như điện cực catốt của một tụ điện.
- Ví dụ 8: The rectifier produces an unregulated DC voltage which is then sent to a large filter capacitor
- Dịch nghĩa: Bộ chỉnh lưu tạo ra điện áp một chiều không được điều chỉnh, sau đó được đưa đến một tụ lọc lớn
Một số ví dụ về Tụ điện tiếng anh là gì
- Ví dụ 9: He said the tuning capacitor he had made was obviously too small and he had to alter the taps on the coil continuously.
- Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng tụ điều chỉnh mà anh ấy đã tạo ra rõ ràng là quá nhỏ và anh ấy phải thay đổi các vòi trên cuộn dây liên tục.
- Ví dụ 10: An efficient business manager took care of the new plant that produced the Ben Reeves capacitor
- Dịch nghĩa: Một giám đốc kinh doanh hiệu quả đã chăm sóc nhà máy mới sản xuất tụ điện Ben Reeves
- Ví dụ 11: Membranes with a faint, metallic sheen—laminated or separated by narrow air spaces as in a capacitor
- Dịch nghĩa: Màng có ánh kim loại, mờ nhạt - nhiều lớp hoặc ngăn cách bởi không gian không khí hẹp như trong một tụ điện
- Ví dụ 12: Nice job these babies got," commented Luong as he checked the capacitor circuits.
- Dịch nghĩa: Rất tốt những đứa trẻ này đã làm được, "Lượng nhận xét khi anh kiểm tra các mạch tụ điện.
Một số từ vựng liên quan đến Đồ điện tử thông dụng
Món Đồ điện tử thông dụng |
Tên tiếng anh |
Amplifier |
Bộ/ Mạch khuyeesch đại |
Emitter |
Cực phát |
Input |
Ngõ vào |
Load-line |
Đường tải |
Resistance |
Điện trở |
Triode |
Linh kiện 3 cực |
Tụ Điện là một loại linh kiện điện từ khá phổ biến và có tên tiếng anh là Capacitor. Qua những dòng chia sẻ trên, Studytienganh.vn đã cùng bạn đi giải thích khái niệm của Tụ Điện tiếng anh là gì. Đồng thời là những ví dụ song ngữ Việt Anh để bạn có thể hình dung về cách sử dụng của từ này. Và ngoài ra là một số từ vựng liên quan đến các loại tụ điện, thuộc chủ đề điện tử, giúp bạn có thể làm dồi dào vốn từ của mình.