"Sữa Lỗi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiếng Anh là một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới và bao gồm rất nhiều từ vựng khác nhau. Nhưng bên cạnh đó có những từ mới được sử dụng những từ mới được sử dụng những phổ biến và thường xuyên hơn cả. Vậy ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới và tìm hiểu xem “ sửa lỗi” trong tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó, chúng mình còn đem lại cho các bạn những kiến thức liên quan đến “ sửa lôi” là gì trong tiếng Anh và bên cạnh đó còn có những kiến thức mới mẻ sẽ được mang lại cho các bạn trong bài viết này đấy nhé! Hãy kéo xuống bên dưới đây để biết “ sửa lỗi” trong tiếng Anh là gì nhé!

 

1. “ Sửa lỗi” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Tiếng Việt: Sửa lỗi

Tiếng Anh: Fix.

 

sửa lỗi tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cho sửa lỗi)

 

“ Sửa lỗi” trong tiếng Anh có thể hiểu là “ fix”. Nghĩa tiếng Việt là “ sửa lỗi” nhưng chúng ta cũng hiểu được là sửa lỗi thì sửa lỗi của nhiều thứ khác nhau.

Từ “ fix” được định nghĩa là: to repair something. Được hiểu là: sửa một cái gì đó.

“ Fix” trong tiếng Anh còn được phiên âm theo chuẩn IPA là: 

UK  /fɪks/                  US  /fɪks/

Với phiên âm này các thể giúp các bạn sử dụng từ ngữ tiếng Anh một cách chính xác nhất để có thể liên quan đến những cách phát âm của “ fix” trong tiếng Anh. “ Fix” là từ không có trọng âm bởi vậy nên với từ này các bạn không cần lo trọng âm rơi vào đâu nhưng bên cạnh đó các bạn hãy chú ý đến âm cuối /s/ trong tiếng Anh.

Ở nghĩa này “ sửa lỗi” còn có một số từ khác đồng nghĩa với “ repair” là: repair, mend, service, sort, do up, 

 

sửa lỗi tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cho sửa lỗi)

 

Ngoài ra, “fix’ trong tiếng Anh còn được định nghĩa với một số nghĩa khác ngoài “ sửa lỗi” là:

  • to arrange or agree a time, place, price,..: để sắp xếp hoặc thỏa thuận thời gian, địa điểm, giá cả,
  •  
  • to fasten something in position so that it cannot move: để buộc chặt một cái gì đó vào vị trí để nó không thể di chuyển
  •  
  • to keep something or someone in sight: để giữ một cái gì đó hoặc một người nào đó trong tầm nhìn.
  •  
  • to continue to think about or remember something: để tiếp tục suy nghĩ hoặc ghi nhớ điều gì đó
  •  
  • to do something dishonest to make certain that a competition, race, or election is won by a particular person: làm điều gì đó không trung thực để đảm bảo rằng một cuộc cạnh tranh, cuộc đua hoặc cuộc bầu cử sẽ do một người cụ thể giành chiến thắng
  •  
  • to make your hair, make-up, clothes, etc. look tidy: để làm cho tóc, trang điểm, quần áo, v.v. của bạn trông gọn gàng hơn
  •  

 

2. Ví dụ tiếng Anh về “ sửa lỗi - fix” 

 

sửa lỗi tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa cho sửa lỗi)

 

Ví dụ:

  • We couldn't fix my old computer, so I bought a new one.
  • Chúng tôi không thể sửa máy tính cũ của tôi, vì vậy tôi đã mua một cái mới.
  •  
  • They must get someone to fix that wheel.
  • Họ phải nhờ ai đó sửa bánh xe đó.
  •  
  • She fixes washing machines.
  • Cô ấy sửa máy giặt.
  •  
  • They fixed his watch free of charge.
  • Họ đã sửa đồng hồ của anh ấy  miễn phí.
  •  
  • The bus's still at the garage getting fixed.
  • Chiếc xe bus vẫn đang được sửa chữa.
  •  
  • I still haven't got round to fixing that tap.
  • Tôi vẫn chưa sửa được cái vòi đó.
  •  
  •  He’ll fix that broken chair today.
  • Anh ấy sẽ sửa cái ghế bị hỏng hôm nay.
  •  
  • He cannot fix the electricity. 
  • Anh ta không sửa được điện.
  •  
  • If something is broken, we get it fixed. 
  • Anh ta không sửa được điện.
  •  
  • She fixed the fence last weekend.
  • Cô ấy đã sửa hàng rào vào cuối tuần trước.
  •  
  •  I need to fix this dent in her car.
  • Tôi cần sửa vết lõm này trên xe của cô ấy
  • .
  •  
  •  People expect the schools to fix whatever is wrong with their kids.
  • Mọi người mong đợi các trường sửa chữa bất cứ điều gì sai trái với con họ.
  •  
  • There are some simple steps that you can take to fix the error.
  • Có một số bước đơn giản mà bạn có thể thực hiện để sửa lỗi.

 

3. Một số cụm động từ liên quan đến “ fix”.

 

fix up someone: sửa/ cung cấp cho ai cái gì đó.

Ví dụ:

  • Before he left town Datti saw to it that I was fixed up with a job.
  • Trước khi rời thị trấn, Datti thấy rằng tôi đã chuẩn bị xong một công việc.

 

fix up something: sửa chữa, trang trí hoặc thay đổi thứ gì đó để nó sẵn sàng sử dụng. 

Ví dụ:

  • He recently finished fixing up the 1930s-era bungalow he bought in 1994.
  • Gần đây, ông đã hoàn thành việc sửa chữa ngôi nhà gỗ có từ những năm 1930 mà ông mua vào năm 1994.

 

fix sb up: để cung cấp cho ai đó thứ gì đó mà họ cần

Ví dụ:

  • Can she fix us up with somewhere to stay?
  • Cô ấy có thể sửa chữa chúng ta với một nơi nào đó để ở lại không?

 

fix sth up: để sắp xếp một cuộc họp, ngày tháng, sự kiện, v.v.:

Ví dụ:

  • I'd like to fix up a meeting with you next week sometime.
  • Tôi muốn sắp xếp một cuộc gặp với bạn vào tuần tới vào một lúc nào đó.

 

be fixing to: đang lên kế hoạch làm điều gì đó:

Ví dụ:

  • I'm fixing to leave pretty soon.
  • Tôi chuẩn bị rời đi khá sớm.

 

Thành ngữ liên quan đến “ fix” trong tiếng Anh.

  • if it ain't broke, don't fix it: cho biết khi bạn nhận ra rằng điều gì đó ở trạng thái hài lòng và không có lý do gì để cố gắng thay đổi nó

 

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ sửa lỗi” trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !