Bring Over là gì và cấu trúc cụm từ Bring Over trong câu Tiếng Anh
Cùng là một động từ ‘ Bring” nhưng khi chúng ta kết hợp nó với các giới từ khác nhau thì lại tạo thành những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ vô cùng quen thuộc trong Tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày là “Bring over ”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về tất cả ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!
1. Bring over nghĩa là gì?
Bring over là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Bring ” và giới từ “ over ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Bring ” có nhiều ý nghĩa như là “ cầm lại, đưa ra hay gây cho ” còn giới từ “over ” lại có ý nghĩa là “lên trên hay quá mức”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Bring over” mang ý nghĩa là “mang đi hay đưa đi”.
Hình ảnh minh họa Bring over
Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Bring over theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ và hai ngữ điệu này đều có chung một cách phát âm là / briɳˈ 'ouvə/.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Bring over
Cấu trúc và cách dùng của Bring over
Bring over được sử dụng để diễn tả hành động mang cái gì đi từ chỗ này sang chỗ khác.
- BRING SOMETHING OVER
Ví dụ:
- Jack, I put the food in the thermos. Remember to bring them over to school for your roommates to eat!
- Jack à, thức ăn mẹ đã bỏ vào trong hộp giữ nhiệt rồi. Con nhớ mang chúng về trường cho các bạn cùng phòng ăn nhé!
- The teacher asked us to bring undamaged furniture over to the school's warehouse.
- Cô giáo yêu cầu chúng tôi mang bàn ghế không đã hư hỏng đến kho của nhà trường.
Bring over được sử dụng để diễn tả hành động đưa ai đó đi đâu hay thăm quan nơi nào đó.
- BRING SOMEONE OVER
Ví dụ
- Whenever I go to Paris, my sister often brings me over to museums and exhibitions about architecture and painting.
- Mỗi khi đi đến Paris, chị gái tôi thường đưa tôi đi thăm quan các viện bảo tàng và các buổi triển lãm về kiến trúc và hội họa.
- My mother brought me to my grandmother's house to visit her because she had been sick for a few days.
- Mẹ tôi đưa tôi đi đến nhà bà ngoại để thăm bà vì bà bị ốm mấy ngày rồi.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- After the school party, John is bringing his best friends over to his house tonight.
- Sau buổi tiệc tại trường, tối nay John sẽ đưa những người bạn thân nhất đến nhà anh ấy.
- My dad is bringing my sister and me over to my uncle's house to celebrate Christmas this year.
- Bố tôi sẽ đưa hai chị em tôi đến nhà bác để ăn mừng lễ giáng sinh vào năm nay.
- My mother told me to bring the cake over to my neighbor's house to celebrate her move to my house.
- Mẹ tôi bảo tôi đưa bánh mứt táo sang nhà cô hàng xóm để mừng cô ấy chuyển đến khu nhà tôi.
- Today, my family is moving house. I will be bringing my dog to my new home with my family.
- Hôm nay, gia đình tôi sẽ chuyển nhà. Tôi sẽ mang con chó của mình sang nhà mới cùng với gia đình tôi.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Bring”
Pharasal verbs của Bring
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Bring about |
Làm xảy ra, dẫn đến hay gây ra |
Bring back |
Đem trả lại hay mang trả lại Làm nhớ lại, gợi lại |
Bring down |
Đem xuống, đưa xuống hay mang xuống Hạ hay bắn rơi (máy bay, chim) Hạ bệ hay làm nhục (ai) Mang lại sự trừng phạt cho ai đó |
Bring down ruin on somebody |
Mang lại thất bại cho ai |
Bring forth sb/sth or to bring sb/sth forth |
Sinh ra, đẻ ra hay gây ra |
Bring forward |
Đưa ra, nêu ra hay đề ra, mang ra |
Bring in |
Đưa vào, đem vào hay mang vào kiếm tiền |
Bring off |
Cứu giúp đỡ |
Bring on |
Dẫn đến hay gây ra |
Bring out |
Đưa ra, mang ra hay đem ra Nói lên, nói ra Xuất bản Làm nổi bật hay làm lộ rõ ra |
Bring round |
Làm cho tỉnh lại hay làm cho trở lại |
Bring through |
Giúp vượt qua những khó khăn hiểm nghèo |
Bring to |
Dẫn đến hay đưa đến (một tình trạng nào); làm cho |
Bring sth to light |
Đưa ra ánh sáng hay khám phá |
Bring sth to pass |
Làm cho điều gì đó xảy ra |
Bring sth to an end |
Kết thúc hay chấm dứt |
Bring someone to his senses |
Làm cho ai đó thấy phải trái, làm cho ai đó phải biết điều |
Bring together |
Gom lại; nhóm lại hay họp lại |
Bring under |
Làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn hay làm cho vâng lời, làm cho phục tùng |
Bring up |
Đem lên hay mang lên Nuôi dưỡng, giáo dục hay nuôi nấng, dạy dỗ |
Bring home a truth to someone |
Làm cho ai đó hiểu ra một sự thật |
Bring into play |
Phát huy hay phát triển |
Bring to bear on |
Dùng hay sử dụng |
Bring pressure to bear on someone |
Dùng sức ép đối với ai đó Hướng về hay chĩa về |
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ “ Bring over” trong câu Tiếng Anh!