Enterprise là gì và cấu trúc từ Enterprise trong câu Tiếng Anh
Hôm nay, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu từ A – Z về “ Enterprise”, một từ vựng Tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến trong lĩnh vực kinh tế nhé!
1. Enterprise là gì?
Hình ảnh minh họa " Enterprise"
Enterprise là một danh từ có nghĩa là công trình, công việc kinh doanh hay sự nghiệp.
Ví dụ:
- Her business enterprise
- Công việc kinh doanh của cô ấy
Enterprise là một danh từ có nghĩa là tính táo bạo, dám nghĩ dám làm không sợ sệt
Ví dụ:
- Anna has a great enterprise.
- Anna có đầy óc táo bạo.
Enterprise là một danh từ có nghĩa là doanh nghiệp
Ví dụ:
- company-owned enterprise
- công ty thuộc doanh nghiệp
2. Cấu trúc và cách dùng của enterprise
Enterprise được dùng làm chủ ngữ cho câu.
Ví dụ:
- The city's enterprise and development committee assists large and medium-sized enterprises in raising capital.
- Ủy ban doanh nghiệp và phát triển của thành phố hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và lớn trong việc huy động nguồn vốn.
=> cụm từ “The city's enterprise and development committee” được dử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Enterprise được dùng làm tân ngữ cho câu
Ví dụ:
- The government has shown a lot of enterprises competing in this project.
- Chính phủ đã cho thấy rằng rất nhiều doanh nghiệp cạnh tranh nhau trong dự án này.
=> cụm từ “ enterprises” được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
-
He has a resounding enterprise in music.
- Anh ta có một sự nghiệp vang dội trong lĩnh vực âm nhạc.
- The downtown street is filled with shopping malls, restaurants, retail stores and other commercial enterprises.
- Con đường trung tâm thành phổ phủ đầy bởi các trung tâm mua sắm, nhà hàng, cửa hàng bán lẻ và các doanh nghiệp thương mại khác.
Con đường trung tâm thành phố
- He's brilliant at building a pizza company into a billion-dollar enterprise.
- Ông ấy thật tài giỏi khi xây dựng công ty bánh pizza thành một doanh nghiệp tỷ đô la.
- One of the things we look for in a future business partner is our commitment to the business enterprise and its success.
- Một trong những điều mà chúng tôi luôn tìm kiếm ở một đối tác kinh doanh trong tương lai là sự cam kết đối với doanh nghiệp kinh doanh và sự thành công của nó.
4. Một số cụm từ về “ enterprise” thông dụng
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Company-owned enterprise |
Công ty thuộc doanh nghiệp |
Unincorporated enterprise |
Doanh nghiệp phi công ty |
World enterprise |
Công ty đa quốc gia |
Enterprise funds |
Quỹ của doanh nghiệp |
Man of enterprise |
Nhà doanh nghiệp |
Private enterprise |
Doanh nghiệp tư nhân |
Public enterprise |
Doanh nghiệp công cộng |
Public enterprise |
Doanh nghiệp quốc doanh |
State enterprise |
Doanh nghiệp nhà nước |
Training and Enterprise Council |
Hội đồng đào tạo và phát triển doanh nghiệp |
Free-enterprise economy |
Nền kinh tế tự do kinh doanh |
Abortive enterprise |
Doanh nghiệp phá sản |
Associated enterprise |
Doanh nghiệp liên hiệp |
Autonomous enterprise |
Doanh nghiệp tự chủ |
Balance sheet of contract enterprise |
Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp nhận thầu |
Behaviour enterprise |
Hành vi doanh nghiệp |
Building enterprise |
Doanh nghiệp xây dựng |
Collective enterprise |
Doanh nghiệp tập thể |
Commercial enterprise |
Doanh nghiệp thương mại |
Company-owned enterprise |
Doanh nghiệp thuộc công ty |
Conduct enterprise (to...) |
Quản lý doanh nghiệp |
Cooperative enterprise |
Doanh nghiệp hợp tác |
Diversified enterprise |
Doanh nghiệp kinh doanh đa dạng (hóa) (nhiều loại) |
Enterprise Allowance Scheme |
Quỹ trợ cấp thành lập Doanh nghiệp |
Enterprise cost |
Phí tổn doanh nghiệp |
Enterprise culture |
Văn hóa doanh nghiệp |
Enterprise deposits |
Tiền gửi của doanh nghiệp |
Enterprise designed capacity |
Năng lực thiết kế doanh nghiệp |
Enterprise development funds |
Quỹ phát triển doanh nghiệp |
Enterprise entity |
Thực thể doanh nghiệp |
Enterprise financed exclusively |
Doanh nghiệp độc tư |
Enterprise image promotion |
Vun đắp hình tượng doanh nghiệp |
Enterprise labour union |
Công đoàn doanh nghiệp |
Enterprise management |
Quản lý doanh nghiệp |
Enterprise on a large scale |
Doanh nghiệp lớn |
Enterprise on a small scale |
Doanh nghiệp nhỏ |
Enterprise size |
Quy mô doanh nghiệp |
Enterprise tax |
Thuế doanh nghiệp |
Enterprise union |
Công đoàn doanh nghiệp |
Enterprise value |
Giá trị kinh doanh liên tục của doanh nghiệp |
Free enterprise system |
Chế độ doanh nghiệp tự do, tự doanh |
Government enterprise |
Doanh nghiệp quốc doanh |
High growth enterprise |
Doanh nghiệp tăng trưởng cao |
Individual enterprise |
Doanh nghiệp tư nhân |
Individual enterprise |
Doanh nghiệp cá thể |
Industrial enterprise |
Doanh nghiệp công nghiệp |
Inter-enterprise credit |
Tín dụng giữa các doanh nghiệp |
Invest interim an enterprise |
Đầu tư vào doanh nghiệp |
Key enterprise |
Doanh nghiệp trọng điểm |
Large-sized enterprise |
Doanh nghiệp cỡ lớn |
Local enterprise |
Doanh nghiệp (quy mô) địa phương |
Manufacturing enterprise |
Doanh nghiệp sản xuất |
Medium-sized enterprise |
Doanh nghiệp bậc trung |
Minor enterprise |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Mixed enterprise system |
Thể chế doanh nghiệp hỗn hợp |
Monopolistic enterprise |
Doanh nghiệp độc quyền |
Multi product enterprise |
Doanh nghiệp kinh doanh đa sản phẩm |
Multi_divisional enterprise |
Doanh nghiệp kinh doanh nhiều ngành |
Multinational enterprise |
Doanh nghiệp đa quốc gia |
Multi_product enterprise |
Doanh nghiệp (kinh doanh) đa sản phẩm |
Municipal enterprise |
Doanh nghiệp thị chính |
National enterprise |
Doanh nghiệp quốc doanh |
Non-productive enterprise |
Doanh nghiệp không sản xuất |
Principle of free enterprise |
Nguyên tắc doanh nghiệp tự do |
Private enterprise |
Doanh nghiệp tư doanh |
Product enterprise |
Doanh nghiệp sản xuất |
Profit-making enterprise |
Doanh nghiệp doanh lợi |
Sate-run enterprise |
Doanh nghiệp nhà nước |
Sate-run enterprise |
Doanh nghiệp quốc doanh |
Service enterprise |
Doanh nghiệp dịch vụ |
Shipping enterprise |
Doanh nghiệp vận tải biển |
Small enterprise cartel |
Các-ten doanh nghiệp nhỏ |
Socialist state-run enterprise |
Doanh nghiệp quốc doanh xã hội chủ nghĩa |
Speculative enterprise |
Doanh nghiệp mạo hiểm |
Speculative enterprise |
Doanh nghiệp có tính đầu cơ |
Spirit of enterprise |
Tinh thần doanh nghiệp |
State enterprise |
Doanh nghiệp quốc doanh |
State insurance enterprise |
Doanh nghiệp bảo hiểm quốc doanh |
State private enterprise |
Doanh nghiệp công tư hợp doanh |
State-run enterprise |
Doanh nghiệp (doanh nghiệp) nhà nước |
State-run enterprise |
Doanh nghiệp (doanh nghiệp) quốc doanh |
Tax cut for business and enterprise |
Giảm thuế cho doanh nghiệp |
Tax on enterprise |
Thuế doanh nghiệp |
Unincorporated enterprise |
Doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân |
Unincorporated enterprise |
Doanh nghiệp phi công ty |
Unproductive enterprise |
Doanh nghiệp không sinh lợi |
Valuation of enterprise |
Định giá doanh nghiệp |
World enterprise |
Doanh nghiệp thế giới |
Township and village enterprise |
Doanh nghiệp hương trấn |
Doanh nghiệp sản xuất
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích và hiểu hơn về ý nghĩ cũng như cách dùng của “ Enterprise” trong Tiếng Anh nhé!